- Từ điển Việt - Việt
Bồ ruột
Danh từ
(Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất
- nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ lòng
Xem thêm các từ khác
-
Bồ sứt cạp
Danh từ (Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp -
Bồ tát
Danh từ (thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao. -
Bồ đài
Danh từ đồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại. -
Bồ đào
Danh từ (Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào -
Bồi bàn
Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn -
Bồi bút
Danh từ kẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo bọn bồi bút của lũ thực dân -
Bồi bếp
Danh từ (Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát). -
Bồi bổ
Động từ làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi dưỡng -
Bồi dưỡng
Động từ làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm... -
Bồi hoàn
Động từ trả lại (cho đối tượng) những thiệt hại do mình gây ra bồi hoàn tiền tham ô công quỹ Đồng nghĩa : bồi thường,... -
Bồi hồi
ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã... -
Bồi lấp
Động từ (phù sa, bùn, cát, v.v.) lắng đọng lại và dần lấp đi cửa sông bị bồi lấp khai thông những đoạn kênh bị bồi... -
Bồi lắng
Động từ (bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng -
Bồi phòng
Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ trong các phòng ở khách sạn. Đồng nghĩa : hầu phòng -
Bồi thường
Động từ trả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây... -
Bồi thẩm
Danh từ thẩm phán cùng ngồi xét xử với chánh án trong một phiên toà. -
Bồi tích
Danh từ lớp đất đá đọng trong các thung lũng sông, do dòng nước chảy đưa tới. -
Bồi tụ
Động từ tích tụ và bồi đắp phù sa đất ngoài đê được phù sa bồi tụ quá trình bồi tụ châu thổ sông Hồng -
Bồi đắp
Động từ đắp thêm cho dày hơn, vững hơn bồi đắp chân đê phù sa bồi đắp -
Bồn binh
Danh từ (Phương ngữ) xem bùng binh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.