Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biến sắc

Động từ

thay đổi sắc mặt, thường tái đi, một cách đột ngột (vì quá sợ hãi, quá đau buồn hay quá tức giận)
chột dạ, mặt hơi biến sắc
Đồng nghĩa: thất sắc

Xem thêm các từ khác

  • Biến số

    Danh từ biến có giá trị là những số.
  • Biến thiên

    Động từ (các biến trong toán học) thay đổi giá trị hàm số biến thiên (Từ cũ) sự biến đổi tương đối lớn, diễn...
  • Biến thái

    Danh từ sự biến đổi rõ rệt về hình dạng và cấu tạo của một số động vật qua từng giai đoạn, từ ấu trùng tới...
  • Biến thế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đổi hiệu thế của một dòng điện xoay chiều 2 Danh từ 2.1 khí cụ đổi một dòng điện xoay chiều...
  • Biến trở

    Danh từ khí cụ điện dùng để điều chỉnh hoặc giới hạn dòng điện.
  • Biến tướng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thức được đổi khác, che giấu nội dung không thay đổi 2 Danh từ 2.1 hình thái biến tướng...
  • Biến tấu

    Động từ nhắc đi nhắc lại giai điệu chủ đề bằng cách phát triển để làm phong phú thêm hình tượng âm nhạc khúc biến...
  • Biến tốc

    Động từ làm thay đổi tốc độ hộp biến tốc
  • Biến áp

    Danh từ xem biến thế
  • Biến âm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biến đổi về âm thanh (của ngôn ngữ) 2 Danh từ 2.1 âm (của một ngôn ngữ) đã được biến đổi...
  • Biến điệu

    Động từ làm thay đổi biên độ, tần số hoặc pha của một dao động điện tần số thấp.
  • Biến động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái đang có những thay đổi lớn 2 Danh từ 2.1 sự thay đổi, sự không ổn định Động...
  • Biến ảo

    (Ít dùng) biến hoá lạ thường, không biết đâu mà lường.
  • Biếng

    Tính từ ở trong trạng thái không thiết làm (việc gì đó), do mệt mỏi về thể xác hoặc tinh thần trẻ biếng ăn \"Nhớ ai...
  • Biếng nhác

    Tính từ biếng (nói khát quát) người mệt mỏi nên biếng nhác công việc Đồng nghĩa : chây lười, lười biếng, lười nhác...
  • Biết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng...
  • Biết bao

    Phụ từ tổ hợp biểu thị một số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là nhiều lắm, cao lắm hạnh phúc...
  • Biết bao nhiêu

    Phụ từ xem biết bao : \"Những là rày ước mai ao, Mười lăm năm ấy, biết bao nhiêu tình!\" (TKiều)
  • Biết chừng nào

    Phụ từ tổ hợp biểu thị một mức độ nghĩ là cao lắm đau xót biết chừng nào! \"Rượu với thịt chó mà lại gặp khí...
  • Biết mấy

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như biết chừng nào hạnh phúc biết mấy! \"Chàng ơi! Có thấu chăng chàng, Một bát cơm vàng, biết mấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top