Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biểu dương

Động từ

công khai khen ngợi (người tốt, việc tốt) cho mọi người biết
biểu dương tinh thần tương thân tương ái
Đồng nghĩa: tuyên dương
phô bày cái mạnh của mình để gây tin tưởng hoặc gây thanh thế
cuộc diễu hành biểu dương lực lượng

Xem thêm các từ khác

  • Biểu hiện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hiện rõ ra (nói về cái nội dung trừu tượng) 1.2 làm cho thấy rõ bằng phương tiện nghệ thuật...
  • Biểu kiến

    Tính từ (hiện tượng) có vẻ như vậy, nhưng thật ra không đúng như những gì ta thấy hoặc đo được chuyển động biểu...
  • Biểu lộ

    Động từ cho thấy rõ (tư tưởng, tình cảm) một cách tự nhiên nụ cười biểu lộ sự thông cảm ánh mắt biểu lộ vẻ...
  • Biểu mẫu

    Danh từ mẫu để theo đó mà lập biểu thống kê biểu mẫu thống kê lập đúng biểu mẫu quy định mẫu được thiết kế...
  • Biểu ngữ

    Danh từ băng vải, tấm ván, v.v., có viết khẩu hiệu, trương lên ở nơi đông người qua lại hoặc trong các cuộc mít tinh,...
  • Biểu quyết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hội nghị) tỏ ý kiến quyết định (tán thành hay không tán thành, đồng ý hay không đồng ý) về...
  • Biểu thuế

    Danh từ bảng kê các mức thuế áp dụng với từng loại hàng hoá và từng đối tượng kinh doanh khác nhau.
  • Biểu thị

    Động từ (thường bằng lời nói, hoặc việc làm) tỏ cho thấy, cho biết (tư tưởng, tình cảm, thái độ) biểu thị quyết...
  • Biểu thống kê

    Danh từ bảng thống kê số liệu làm theo mẫu quy định trước lập biểu thống kê
  • Biểu thức

    Danh từ kí hiệu hoặc tổ hợp kí hiệu toán học nối liền với nhau bằng các dấu phép toán biểu thức đại số tính giá...
  • Biểu trưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biểu hiện một cách tượng trưng và tiêu biểu nhất 2 Danh từ 2.1 cái, vật cụ thể được dùng...
  • Biểu tình

    Động từ tụ họp đông đảo một cách có tổ chức để biểu dương lực lượng và/hoặc để đấu tranh, bày tỏ ý chí,...
  • Biểu tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng 1.2 hình thức của nhận thức,...
  • Biểu đạt

    Động từ (dùng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó) làm cho tư tưởng, tình cảm được tỏ rõ ra ngôn ngữ là công cụ để...
  • Biểu đồ

    Danh từ hình vẽ biểu diễn một khái niệm, quy luật hay quan hệ nào đó vẽ biểu đồ biểu đồ phát triển dân số Đồng...
  • Biện bác

    Động từ tranh cãi, dùng lí lẽ, chứng cứ để bác ý kiến của đối phương có tài biện bác không dễ biện bác
  • Biện bạch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói rõ sự việc để tránh hiểu lầm hoặc để khỏi bị chê trách 2 Động từ 2.1 xử lí cho rõ...
  • Biện giải

    Động từ giải thích rõ ràng bằng lí lẽ biện giải cho hành động của mình
  • Biện luận

    Động từ đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái biện luận để phản bác xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng...
  • Biện lí

    Danh từ thẩm phán có nhiệm vụ điều tra, truy tố, buộc tội bị cáo trước toà án ở Việt Nam thời Pháp thuộc và ở một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top