- Từ điển Việt - Việt
Công điền
Danh từ
ruộng công, thuộc quyền sở hữu của nhà nước thời phong kiến.
Xem thêm các từ khác
-
Công điểm
Danh từ điểm tính công lao động của xã viên hợp tác xã nông nghiệp trước đây. -
Công đoàn
Danh từ tổ chức quần chúng của công nhân, viên chức có nhiệm vụ bảo vệ những lợi ích kinh tế, chính trị và xã hội... -
Công đoàn phí
Danh từ tiền đoàn viên công đoàn đóng theo định kì (thường là hằng tháng hoặc hằng quý) cho tổ chức công đoàn (để... -
Công đoàn vàng
Danh từ tổ chức công đoàn cải lương do giai cấp tư sản tổ chức ra hoặc nắm quyền lãnh đạo, thường hoạt động nhằm... -
Công đường
Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại thời phong kiến bị đưa ra công đường xét xử Đồng nghĩa : công nha -
Công đức
Danh từ công lao và ân đức đối với xã hội ca tụng công đức của tiền nhân -
Công ơn
Danh từ công lao đáng ghi nhớ và biết ơn công ơn trời biển công ơn của cha mẹ -
Công ước
Danh từ điều ước do nhiều nước cùng kí kết để quy định các nguyên tắc, thể lệ cho từng vấn đề trong quan hệ quốc... -
Côsin
Danh từ xem cosin -
Cõi dương
Danh từ như cõi trần (phân biệt với cõi âm). -
Cõi lòng
Danh từ (Văn chương) nơi chất chứa tình cảm sâu kín của mỗi con người tan nát cõi lòng nỗi buồn xâm chiếm cả cõi lòng -
Cõi tiên
Danh từ (Văn chương) thế giới tưởng tượng, nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng. -
Cõi trần
Danh từ (Văn chương) thế giới hiện tại, nơi con người đang sống. Đồng nghĩa : cõi dương, trần gian, trần thế -
Cõi tục
Danh từ (Văn chương) cõi đời trần tục xa lánh cõi tục Đồng nghĩa : trần gian, trần thế -
Cõi âm
Danh từ (Văn chương) thế giới của linh hồn người chết; phân biệt với cõi dương người cõi âm Đồng nghĩa : âm phủ,... -
Cõi đời
Danh từ (Văn chương) thế giới hiện tại, nơi cuộc sống của mỗi con người trải qua với đủ buồn vui, sướng khổ từ... -
Cõng rắn cắn gà nhà
ví hành động phản bội, đưa kẻ ác về làm hại gia đình, tổ tiên, đồng bào mình. -
Cù bơ cù bất
Tính từ (Ít dùng) xem cầu bơ cầu bất -
Cù cưa
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cò cưa . -
Cù lao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đảo 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) công cha mẹ nuôi con vất vả, nhọc nhằn Danh từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.