Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công nghệ cao

Danh từ

công nghệ áp dụng thành tựu nghiên cứu khoa học mới nhất, có độ chính xác và hiệu suất kinh tế cao (như điện tử, tin học, sinh học phân tử, vật liệu cứng, siêu dẫn, v.v.).

Xem thêm các từ khác

  • Công nghệ di truyền

    Danh từ kĩ thuật dùng ADN đã được tái tổ hợp để chuyển gen di truyền từ một cơ thể này (nguồn gen) sang một cơ thể...
  • Công nghệ học

    Danh từ khoa học vận dụng các quy luật tự nhiên và các nguyên lí khoa học để ứng dụng vào thực tế, nhằm đáp ứng các...
  • Công nghệ phần mềm

    Danh từ quy trình áp dụng các nguyên lí và phương pháp lập trình để sản xuất các phần mềm tin học hữu dụng và có chất...
  • Công nghệ phẩm

    Danh từ sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
  • Công nghệ sinh học

    Danh từ tổng thể nói chung những phương pháp kĩ thuật dùng các bộ phận của cơ thể sống (mô, tế bào, v.v.) và những quá...
  • Công nghệ sạch

    Danh từ công nghệ áp dụng giải pháp kĩ thuật không gây ra sự ô nhiễm môi trường. Đồng nghĩa : công nghệ xanh
  • Công nghệ thông tin

    Danh từ ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứu và đưa ra các giải pháp, phương tiện kĩ thuật trong việc lưu trữ, xử...
  • Công nghệ tri thức

    Danh từ ngành khoa học hiện đại chuyên nghiên cứu, xử lí thông tin để kết tinh thành tri thức trong một lĩnh vực chuyên...
  • Công nghệ xanh

    Danh từ như công nghệ sạch .
  • Công nguyên

    Danh từ (thường viết tắt CN) mốc để tính thời gian theo công lịch (lấy năm Chúa Jesus ra đời theo truyền thuyết làm năm...
  • Công nha

    Danh từ (Từ cũ) như công đường .
  • Công nhiên

    Phụ từ một cách công khai trước mọi người (nói về việc mà thường không dám làm công khai) công nhiên ăn đút lót cậy...
  • Công nhân

    Danh từ người lao động chân tay làm việc ăn lương, trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường, v.v. công nhân nhà máy dệt...
  • Công nhân quí tộc

    Danh từ xem công nhân quý tộc
  • Công nhân quý tộc

    Danh từ công nhân tầng lớp trên ở các nước tư bản, thường có kĩ thuật cao và được ưu đãi.
  • Công nhân viên

    Danh từ (Khẩu ngữ) công nhân và viên chức nhà nước (nói gộp).
  • Công nhật

    Danh từ tiền công lao động từng ngày lương công nhật việc làm mà tiền công được tính theo từng ngày một làm công nhật
  • Công nông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công nhân và nông dân (nói gộp) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) xe công nông (nói tắt) Danh từ công nhân và...
  • Công nông binh

    Danh từ công nhân, nông dân và binh lính (nói gộp).
  • Công nông lâm nghiệp

    Danh từ công nghiệp, nông nghiệp và lâm nghiệp (nói gộp).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top