- Từ điển Việt - Việt
Cơ cầu
Mục lục |
Tính từ
(Từ cũ, Ít dùng) nghiệt ngã, hiểm độc
- "Phải người ác nghiệp cơ cầu, Hai con quan Trạng rủ nhau ăn mày." (PCCH)
Tính từ
(Từ cũ) khổ cực, thiếu thốn
- "Người dại như củ bồ nâu, Đến khi khốn khó cơ cầu phải ăn." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Cơ hàn
Tính từ: (văn chương) đói rét, "thuyền than mà đậu bến than, thương anh vất vả cơ hàn nắng... -
Cơ học
Danh từ: môn học nghiên cứu sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể, Tính... -
Cơ khí
Danh từ: ngành chế tạo và sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, nhà máy cơ khí đóng tàu,... -
Cơ mật
Tính từ: hết sức quan trọng và bí mật (thường nói về những việc đại sự của quốc gia),... -
Cơ sở
Danh từ: cái làm nền tảng cho những cái được xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn... -
Cơ thể
Danh từ: tập hợp thống nhất của mọi bộ phận trong một sinh vật, Danh... -
Cơ đồ
Danh từ: sự nghiệp lớn và vững chắc, "một tay gây dựng cơ đồ, bấy lâu bể sở, sông ngô... -
Cơ động
Động từ: di chuyển lực lượng và binh bị một cách nhanh chóng bằng phương tiện, Tính... -
Cơi
Danh từ: cây nhỡ vỏ màu nâu đen, lá kép lông chim, lá và vỏ có thể dùng làm thuốc hoặc để... -
Cơm
Danh từ: gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày, những thức... -
Cơn
Danh từ: quá trình diễn ra sự biến đổi nào đó của một hiện tượng tự nhiên hoặc hiện... -
Cơn cớ
Danh từ: nguyên nhân, lí do trực tiếp, cơn cớ gì mà ủ dột như thế?, không hiểu cơn cớ vì... -
Cưa
Danh từ: dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép... -
Cưng
Động từ: nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý, (phương ngữ) từ dùng để... -
Cương
Danh từ: dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa, Tính từ:... -
Cước
Danh từ: sâu lớn sống trên cây, có thể nhả ra một thứ tơ., tơ do sâu cước nhả ra, có màu... -
Cưới
Động từ: làm lễ chính thức lấy nhau thành vợ chồng, theo phong tục hoặc lễ nghi, cưới vợ... -
Cười
Động từ: cử động môi hoặc miệng, có thể kèm theo tiếng, để tỏ rõ sự vui thích hoặc thái... -
Cườm
Danh từ: (phương ngữ) cổ tay, cổ chân, Danh từ: hạt nhỏ bằng thuỷ... -
Cường
Tính từ: (thuỷ triều) đang dâng cao, con nước cường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.