- Từ điển Việt - Việt
Cơ duyên
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) duyên may đã được định sẵn, theo quan niệm duy tâm
- "Còn nhiều ân ái với nhau, Cơ duyên nào đã hết đâu, vội gì?" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Cơ giới
Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). 1.2 binh chủng của lục quân, trang bị cơ động... -
Cơ giới hoá
Động từ sử dụng máy móc thay cho hoặc giảm nhẹ cho lao động chân tay và tăng hiệu suất cơ giới hoá nông nghiệp Đồng... -
Cơ hoành
Danh từ cơ hình tấm ngăn cách khoang ngực và khoang bụng ở các loài có vú hiện tượng co thắt cơ hoành Đồng nghĩa : hoành... -
Cơ hồ
Phụ từ đến mức gần như hai chân bủn rủn, cơ hồ không đứng vững -
Cơ hội
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoàn cảnh thuận lợi gặp được để thực hiện điều mong muốn, dự định 2 Tính từ 2.1 cơ hội... -
Cơ hội chủ nghĩa
Tính từ có tính chất của chủ nghĩa cơ hội, theo chủ nghĩa cơ hội. -
Cơ hữu
Tính từ có quan hệ không thể tách rời và chịu sự chi phối của một bộ máy tổ chức nào đó đội ngũ giảng viên cơ... -
Cơ khí hoá
Động từ làm cho trở thành có trình độ dùng máy móc trong các mặt hoạt động (thường nói về hoạt động sản xuất) cơ... -
Cơ khí học
Danh từ ngành khoa học về máy, tổng hợp toàn bộ những nghiên cứu khoa học về các vấn đề chung nhất liên quan tới chế... -
Cơ khổ
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) đói khổ 2 Cảm từ 2.1 tiếng thốt ra biểu lộ sự thông cảm Tính từ (Từ cũ) đói khổ... -
Cơ lỡ
Tính từ (Phương ngữ) xem cơ nhỡ -
Cơ man
Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu ngày mùa, nhà cơ man là thóc -
Cơ may
Danh từ cơ hội, dịp may để cơ may tuột khỏi tay bệnh nhân có cơ may được cứu sống -
Cơ mà
Mục lục 1 Kết từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhưng mà 2 Trợ từ 2.1 như kia mà Kết từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như... -
Cơ mưu
Danh từ như mưu cơ để lộ cơ mưu viên tướng giỏi, lắm cơ mưu -
Cơ mầu
Danh từ tình hình đang có chiều hướng diễn biến không thuận lợi cơ mầu này rồi lại đói dài \"Bán hàng ăn những chũm... -
Cơ nghiệp
Danh từ toàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng... -
Cơ ngơi
Danh từ toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được xây dựng cơ ngơi một cơ ngơi... -
Cơ nhỡ
Tính từ (Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ gặp khó khăn, cơ nhỡ Đồng nghĩa... -
Cơ năng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chức năng của một cơ quan ở sinh vật 2 Danh từ 2.1 năng lượng cơ học, gồm động năng và thế năng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.