Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cướp

Mục lục

Động từ

lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn
khởi nghĩa cướp chính quyền
cướp công của đồng đội
cướp của giết người
(Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó
cướp lời
chiếc xe cướp đường (giành đường trái luật)
tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá
trận lụt quái ác đã cướp sạch mùa màng
chiến tranh đã cướp đi biết bao sinh mạng
(Khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí
cướp thời cơ
Đồng nghĩa: chộp, chớp

Danh từ

(Khẩu ngữ) kẻ chuyên đi cướp
công an bắt cướp

Xem thêm các từ khác

  • Cướp biển

    Danh từ kẻ cướp trên biển con tàu rơi vào tay bọn cướp biển Đồng nghĩa : hải tặc
  • Cướp bóc

    Động từ cướp của cải (nói khái quát) tranh giành, cướp bóc lẫn nhau
  • Cướp cò

    Động từ (cò súng) làm cho đạn phát nổ sớm ngoài ý muốn, trong khi chưa định bắn súng bị cướp cò
  • Cướp giật

    Động từ cướp một cách ngang nhiên và trắng trợn.
  • Cướp đoạt

    Động từ cướp lấy của người khác một cách trắng trợn hành vi cướp đoạt tài sản công dân Đồng nghĩa : chiếm đoạt
  • Cười chê

    Động từ như chê cười bị người đời cười chê
  • Cười cợt

    Động từ cười để đùa bỡn hay để chế nhạo \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
  • Cười duyên

    Động từ cười mỉm một cách tình tứ để làm duyên nở nụ cười duyên
  • Cười góp

    Động từ cười theo người khác, tuy không hiểu có gì đáng cười.
  • Cười gằn

    Động từ cười dằn từng tiếng ngắn, thường để tỏ vẻ mỉa mai hoặc để nén sự bực tức, hằn học.
  • Cười khà

    Động từ cười thành tiếng, nghe như tiếng hơi từ cuống họng thở mạnh ra, có vẻ khoái trá.
  • Cười khì

    Động từ cười phát ra thành tiếng nghe như tiếng hơi thở mạnh ra đằng mũi, tỏ vẻ vui thích một cách hồn nhiên.
  • Cười khẩy

    Động từ cười nhếch mép, phát ra một tiếng ngắn và khẽ, tỏ vẻ khinh thường hoặc mỉa mai nhếch mép cười khẩy
  • Cười miếng chi

    Động từ (Phương ngữ) cười chỉ nhếch môi lên một chút và không thành tiếng, trông duyên dáng và đáng yêu.
  • Cười mát

    Động từ cười nhếch mép, không thành tiếng, tỏ vẻ mỉa mai, chê trách hoặc hờn dỗi.
  • Cười mũi

    Động từ cười không mở miệng, phát ra một vài tiếng ngắn bằng đường mũi, tỏ ý coi khinh.
  • Cười ngất

    Động từ cười lớn tiếng thành từng tràng dài như đến hết hơi mới thôi, tỏ vẻ thích chí, khoái trá hết mức câu chuyện...
  • Cười như nắc nẻ

    cười giòn vang thành từng tràng liên tiếp, có vẻ thích chí hoặc vui vẻ hết mức.
  • Cười nhạt

    Động từ cười nhếch mép, có khi phát ra một vài tiếng khẽ, tỏ ý không bằng lòng hoặc khinh bỉ. Đồng nghĩa : cười ruồi
  • Cười nắc nẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) cười như nắc nẻ (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top