Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cạo

Mục lục

Động từ

làm đứt lông, tóc hoặc râu bằng cách đưa lưỡi dao sát mặt da
cạo râu
đầu cạo trọc
cạo lông lợn
làm cho lớp mỏng bên ngoài rời ra, bong ra bằng cách dùng vật có cạnh sắc đưa sát bề mặt
cạo lớp sơn cũ
cạo khoai
cạo sạch khói bám ở đít nồi
(Khẩu ngữ) trách mắng một cách gay gắt
bị cạo một trận nên thân

Xem thêm các từ khác

  • Cạp

    Danh từ: bộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi...
  • Cạy

    Động từ: làm bật ra bằng cách bẩy vào khe hở, Động từ: lái...
  • Cạy cục

    Động từ: (Ít dùng), xem cậy cục
  • Cả

    Tính từ: cao nhất, lớn nhất, đứng hàng đầu trong loại (về phạm vi, mức độ tác động, hay...
  • Cả thẹn

    Tính từ: hay thẹn, dễ xấu hổ, nên thường thiếu tự nhiên, mạnh bạo, tính hay cả thẹn
  • Cả thể

    (khẩu ngữ) luôn một thể, cùng một lúc, đợi tôi rồi mai ta đi cả thể
  • Cải

    Danh từ: cây có hoa gồm bốn cánh xếp thành hình chữ thập, có nhiều loài, thường được trồng...
  • Cải biến

    Động từ: làm cho thay đổi thành khác trước rõ rệt, cải biến nền công nghiệp lạc hậu
  • Cải sửa

    Động từ: sửa chữa, thay đổi cho khác trước để phù hợp với yêu cầu mới, cải sửa một...
  • Cảm

    Động từ: nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính, làm cho rung động trong lòng, nhận biết...
  • Cảm hàn

    Động từ: cảm do bị nhiễm lạnh đột ngột, mắc chứng cảm hàn
  • Cảm thụ

    Động từ: (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài, nhận biết được cái...
  • Cảm tính

    Danh từ: giai đoạn đầu của nhận thức, dựa trên cảm giác, chưa nắm được bản chất và quy...
  • Cảm tử

    Động từ: sẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn, đội...
  • Cảm ơn

    Động từ: tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình), từ dùng trong lời nói lịch...
  • Cản

    Động từ: ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào...
  • Cản ngăn

    Động từ: như ngăn cản, cản ngăn một việc làm sai trái
  • Cảng

    Danh từ: nơi có công trình và thiết bị phục vụ cho tàu, thuyền ra vào để hành khách lên xuống...
  • Cảnh

    Danh từ: nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, thường đánh...
  • Cảnh vệ

    Danh từ: người thuộc lực lượng vũ trang chuyên làm nhiệm vụ canh gác, bảo vệ, chiến sĩ cảnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top