Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu cứu

Động từ

xin được cứu giúp
cầu cứu viện binh
ánh mắt cầu cứu

Xem thêm các từ khác

  • Cầu dao

    Danh từ bộ phận có hình giống con dao, lắp ở chỗ đầu mối mạch điện, dùng để đóng, ngắt mạch điện đóng cầu dao...
  • Cầu duyên

    Động từ cầu (xin thần thánh) cho được may mắn về đường tình duyên (theo tín ngưỡng dân gian) đi lễ cầu duyên
  • Cầu gai

    Danh từ lớp động vật không xương sống ở biển, cơ thể thường có dạng hình cầu, hình tim dẹt, mặt ngoài có lớp vỏ...
  • Cầu hiền

    Động từ (Từ cũ) tìm và thu nạp người hiền tài xuống chiếu cầu hiền
  • Cầu hoà

    Động từ xin ngừng chiến, không giao tranh nữa sai sứ giả đến cầu hoà mong hoà, không dám mong thắng (thường nói trong chơi...
  • Cầu hàng không

    Danh từ đường máy bay bảo đảm sự liên lạc giữa hai địa điểm, trong hoàn cảnh những đường giao thông khác giữa hai...
  • Cầu hôn

    Động từ (Trang trọng) ngỏ lời để xin được lấy làm vợ ngỏ lời cầu hôn
  • Cầu khiến

    Động từ yêu cầu làm hay không làm việc gì (nói khái quát) câu cầu khiến
  • Cầu khuẩn

    Danh từ vi khuẩn hình cầu.
  • Cầu khẩn

    Động từ cầu xin một cách khẩn khoản ánh mắt cầu khẩn lời cầu khẩn Đồng nghĩa : khẩn cầu
  • Cầu khỉ

    Danh từ cầu làm bằng một hay hai thân cây, có tay vịn, bắc qua kênh, rạch nhỏ, thường khó đi.
  • Cầu kì

    Tính từ không đơn giản, không tự nhiên, mà quá chú trọng về mặt nào đó, khiến cho có vẻ khác thường một cách cố ý...
  • Cầu là

    Danh từ bàn có mặt phẳng bọc đệm, chân có thể gấp lại được, dùng để là quần áo.
  • Cầu lông

    Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới...
  • Cầu lăn

    Danh từ máy trục hình giống chiếc cầu, di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
  • Cầu may

    Động từ chỉ trông mong vào sự may mắn, không có sự đảm bảo tin chắc làm cầu may, không chắc đã có kết quả
  • Cầu mong

    Động từ mong ước tha thiết điều may mắn, tốt lành sẽ đến cầu mong tai qua nạn khỏi cầu mong cho mưa thuận gió hoà
  • Cầu máng

    Danh từ máng dẫn nước được bắc qua các chướng ngại như khe, lạch, sông, suối, chỗ trũng, v.v..
  • Cầu môn

    Danh từ khung thành đưa bóng lọt vào cầu môn Đồng nghĩa : gôn
  • Cầu mắt

    Danh từ xem nhãn cầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top