Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cẩm tú

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) gấm thêu; dùng để ví cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn thơ hay
"Mai sinh là bậc thiên tài, Câu văn cẩm tú, vẻ người y quan." (NĐM)

Xem thêm các từ khác

  • Cẩn

    Động từ: (phương ngữ) khảm, tủ cẩn xà cừ
  • Cẩu

    Động từ: nâng, hạ và chuyển vật nặng bằng phương tiện cơ giới, thường là bằng máy có...
  • Cận

    Tính từ: (Ít dùng) gần, (khẩu ngữ) cận thị (nói tắt), đứng cận, nhà ở cận nhau, mắt bị...
  • Cận thần

    Danh từ: (từ cũ) bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng.
  • Cận đại

    Danh từ: thời đại lịch sử, sau thời trung đại, trước thời hiện đại, lịch sử thế giới...
  • Cập

    Động từ: (tàu, thuyền) ghé sát vào, thuyền cập bến, ca nô cập sát vào mạn tàu, tàu vừa cập...
  • Cật

    Danh từ: (khẩu ngữ) thận, bầu dục, (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng, phần cứng ở mặt...
  • Cậu

    Danh từ: em trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)., từ dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Cậy

    Danh từ: cây giống cây hồng, nhưng quả bé và chát, có nhựa dính như keo, Động...
  • Cậy cục

    Động từ: cầu cạnh nhờ vả một cách vất vả, cậy cục mãi mới xin được một chỗ làm,...
  • Cắc

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) hào, bạc cắc, không còn một cắc
  • Cắm

    Động từ: làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được...
  • Cắm cổ

    Động từ: (khẩu ngữ) như cắm đầu, cắm cổ chạy một mạch, cắm cổ chép bài
  • Cắm thùng

    Động từ: (khẩu ngữ) (mặc) cho áo vào trong quần., Đồng nghĩa : đóng thùng
  • Cắm đầu

    Động từ: (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến...
  • Cắn

    Động từ: giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng, làm đau buốt,...
  • Cắn chỉ

    Tính từ: (môi) có quết trầu đóng thành ngấn thanh và dài như sợi chỉ, cặp môi cắn chỉ
  • Cắn câu

    Động từ: (khẩu ngữ) mắc mưu cám dỗ của kẻ khác, cô bé đã cắn câu!
  • Cắn cỏ

    Động từ: (từ cũ), xem cắn rơm cắn cỏ
  • Cắn xé

    Động từ: cắn và xé làm cho rách nát, đau đớn (nói khái quát), đàn chó sói cắn xé nhau, lương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top