Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cứt ngựa

Danh từ

màu xanh lục hơi vàng úa như màu phân ngựa
chiếc áo màu cứt ngựa

Xem thêm các từ khác

  • Cứt su

    Danh từ phân của trẻ hoặc gia súc mới đẻ, có sẵn từ khi còn trong bào thai.
  • Cứt sắt

    Danh từ xỉ sắt; thường dùng để ví người keo kiệt, bủn xỉn hết mức (hàm ý khinh) đồ cứt sắt! \"Keo cú người đâu...
  • Cứt trâu

    Danh từ chất nhờn đã khô và đóng thành vảy ở thóp trẻ con mới đẻ được ít tháng.
  • Cứt đái

    Danh từ (Thông tục) cứt và nước đái (nói khái quát).
  • Cứu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn 2 Động từ 2.1 chữa bệnh bằng cách...
  • Cứu chữa

    Động từ chữa cho thoát khỏi cơn nguy kịch vô phương cứu chữa bệnh nhân đã được các bác sĩ tận tình cứu chữa
  • Cứu cánh

    Danh từ (Từ cũ) mục đích cuối cùng \"Tất cả những cái anh đã viết, và sẽ viết sau này, đều theo một cứu cánh, chứ...
  • Cứu giúp

    Động từ giúp cho thoát khỏi cảnh nghèo khó, hoạn nạn trời phật cứu giúp chúng sinh phát chẩn để cứu giúp dân nghèo...
  • Cứu hoả

    Động từ chữa cháy đội cứu hoả lính cứu hoả
  • Cứu hộ

    Động từ (làm nhiệm vụ) cứu giúp người, động vật, phương tiện đang bị nạn trực thăng cứu hộ đội cứu hộ
  • Cứu nhân độ thế

    cứu người giúp đời để làm phúc, theo quan niệm của đạo Phật.
  • Cứu quốc

    Động từ cứu nước khỏi hoạ ngoại xâm.
  • Cứu rỗi

    Động từ cứu vớt linh hồn khỏi sa xuống địa ngục, theo quan niệm của một số tôn giáo cứu rỗi linh hồn
  • Cứu sinh

    Động từ cứu cho thoát khỏi sự nguy hiểm đang đe doạ sự sống phao cứu sinh xuồng cứu sinh mở đường cứu sinh
  • Cứu thương

    Động từ cứu chữa tại chỗ cho người bị thương (thường là do chiến tranh) trạm cứu thương đội cứu thương xe cứu...
  • Cứu thế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cứu người đời thoát khỏi cảnh khổ ải, theo quan niệm của một số tôn giáo 2 Danh từ 2.1 người...
  • Cứu tinh

    Danh từ ngôi sao cứu mạng; dùng để ví người cứu cho thoát khỏi cảnh nguy khốn vị cứu tinh của dân tộc Đồng nghĩa :...
  • Cứu trợ

    Động từ như cứu giúp hàng cứu trợ
  • Cứu tế

    Động từ (tổ chức xã hội) giúp đỡ về vật chất cho người dân khi gặp khó khăn, hoạn nạn cứu tế cho những gia đình...
  • Cứu viện

    Động từ đến giúp sức cho một bộ phận khác đang bị uy hiếp trong chiến đấu đem quân đi cứu viện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top