Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Châm bẩm

Tính từ

(Phương ngữ)

xem chăm bẳm

:ngó châm bẩm vào mặt người ta

Xem thêm các từ khác

  • Châm chích

    Động từ (Ít dùng) châm (nói khái quát) đau như bị nhiều mũi kim châm chích nói xói móc, cạnh khoé, nhằm làm cho người ta...
  • Châm chước

    Động từ thêm chỗ này, bớt chỗ kia, thêm bớt sao cho vừa phải châm chước yêu cầu của hai bên giảm nhẹ bớt yêu cầu...
  • Châm chọc

    Động từ nói xói móc nhằm trêu chọc, làm cho người ta bực tức, khó chịu giọng mỉa mai châm chọc nói châm chọc Đồng...
  • Châm cứu

    Động từ châm kim (châm) hay đốt nóng (cứu) ở các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y (nói tổng quát) môn châm cứu...
  • Châm ngôn

    Danh từ câu nói ngắn gọn có tác dụng hướng dẫn, khuyên răn về đạo đức, cách sống châm ngôn có câu: đi một ngày đàng,...
  • Chân chim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây có lá kép, trông giống hình chân chim. 2 Danh từ 2.1 vết nứt, rạn hoặc nhăn rẽ ra thành nhiều...
  • Chân chính

    Tính từ hoàn toàn xứng với tên gọi (tốt đẹp) một nhà giáo chân chính người nghệ sĩ chân chính thật sự như vậy, không...
  • Chân chấu

    Danh từ răng của lưỡi liềm, lưỡi hái, v.v., được giũa thành hàng nhọn và sắc, giống hình gai chân con châu chấu liềm...
  • Chân chỉ

    Tính từ (Ít dùng) thật thà, chất phác, không gian giảo làm ăn chân chỉ Đồng nghĩa : chân chỉ hạt bột
  • Chân chỉ hạt bột

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tua bằng chỉ màu có kết hạt trang trí, thường được đính vào mép các bức thêu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Chân cứng đá mềm

    tả sức lực dẻo dai, khoẻ mạnh, vượt qua được mọi gian lao, trở ngại (thường dùng trong lời chúc người đi xa).
  • Chân dung

    Danh từ tác phẩm hội hoạ, điêu khắc, nhiếp ảnh thể hiện đúng diện mạo, thần sắc, hình dáng (một người nào đó)...
  • Chân giày chân dép

    tả cảnh sống nhàn hạ, sung sướng \"Chân giày chân dép vào ra, Kêu dâu cũng lỡ kêu bà khó kêu.\" (MPXH)
  • Chân giá trị

    Danh từ giá trị thực chân giá trị của con người
  • Chân giò

    Danh từ chân lợn đã làm thịt chân giò hầm Đồng nghĩa : cẳng giò
  • Chân giả

    Danh từ phần lồi của chất nguyên sinh, giúp các động vật đơn bào di chuyển hay bắt mồi.
  • Chân gỗ

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ thông đồng với kẻ khác tìm cách dụ dỗ, thuyết phục đối phương theo ý đồ của mình (trong các...
  • Chân hàng

    Danh từ nơi tập trung các đầu mối thu gom hàng hoá để phân phối đi các nơi đại lí có chân hàng ổn định tổ chức chân...
  • Chân không

    Danh từ khoảng không gian không chứa một dạng vật chất nào cả bơm chân không môi trường chân không
  • Chân kiềng

    Danh từ thế vững chắc như ba chân của cái kiềng tạo thế chân kiềng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top