- Từ điển Việt - Việt
Chóp bu
Danh từ
(Khẩu ngữ) người hoặc nhóm người đứng đầu, có địa vị, cấp bậc cao nhất
- cơ quan chóp bu
- các nhân vật chóp bu trong nghị viện
Xem thêm các từ khác
-
Chóp chép
Tính từ từ mô phỏng tiếng nhai hoặc chép miệng nhiều lần nhai trầu chóp chép chóp chép cái miệng Đồng nghĩa : nhóp nhép,... -
Chóp rễ
Danh từ bộ phận hơi phình ở đầu rễ cây, có tác dụng bảo vệ phần non nhất của đầu rễ khỏi bị sây sát khi rễ mọc... -
Chót
Danh từ phần ở điểm giới hạn cuối cùng, đến đó là hết trên chót đỉnh cột cờ tin giờ chót đỗ hạng chót Đồng... -
Chót bót
Danh từ chim rừng cùng họ với chim tu hú, đuôi dài, thường kêu hai tiếng chót bót để gọi nhau về đêm. -
Chót vót
Tính từ cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi ngọn cây cao chót vót đứng chót vót trên đỉnh núi Đồng nghĩa... -
Chôm chôm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao... -
Chôm chỉa
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chôm (nói khái quát) chôm chỉa đồ của nhau -
Chôn
Động từ đặt xuống lỗ đào dưới đất và lấp đất lại chôn cột chôn chặt mối tình đầu -
Chôn chân
Động từ ở mãi một nơi, không đi đâu được cả ngày phải chôn chân ở nhà kìm giữ chặt ở một nơi, không cho di chuyển... -
Chôn cất
Động từ chôn người chết theo nghi thức (nói khái quát) chôn cất người chết Đồng nghĩa : an táng, mai táng -
Chôn nhau cắt rốn
(Văn chương) chỉ nơi sinh ra (ai đó) với tình cảm tha thiết. Đồng nghĩa : chôn rau cắt rốn -
Chôn rau cắt rốn
(Văn chương) xem chôn nhau cắt rốn -
Chông ba lá
Danh từ chông có một gốc từ đó toả ra ba mũi nhọn. -
Chông chà
Danh từ cây nhọn hoặc các thứ cành có gai dùng để ngăn, rào (nói khái quát). -
Chông chênh
Tính từ không vững chãi, không ổn định vì không có chỗ dựa chắc chắn đứng chông chênh lập luận chông chênh Đồng nghĩa... -
Chông gai
Danh từ chông và gai (nói khái quát), dùng để ví những trở ngại, khó khăn, nguy hiểm gặp phải trong quá trình thực hiện... -
Chõ miệng
Động từ (Thông tục) như chõ việc gì đến anh mà anh cứ chõ miệng vào chõ miệng vào chuyện của người khác -
Chõ mõm
Động từ (Thông tục) như chõ miệng . -
Chõ mũi
Động từ (Thông tục) can thiệp vào việc không dính líu đến mình đừng chõ mũi vào chuyện của người khác -
Chùa chiền
Danh từ chùa (nói khái quát) tu bổ chùa chiền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.