Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chư vị

Danh từ

(Từ cũ, Kiểu cách) từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc họp; các vị
mời chư vị an toạ
các vị thần về Đạo giáo
thờ chư vị

Xem thêm các từ khác

  • Chưa

    từ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời...
  • Chưn

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem chân
  • Chưng

    Động từ: cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe, Động...
  • Chương

    Danh từ: phần của sách hay của một công trình khoa học có nội dung tương đối trọn vẹn, quyển...
  • Chước

    Danh từ: cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí hoặc để giải quyết cho được việc gì, bày...
  • Chướng

    Tính từ: trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu, cái tủ...
  • Chườm

    Động từ: áp vật nóng hoặc lạnh vào da để làm giảm đau hoặc giảm sốt, chườm khăn ướt...
  • Chường

    Động từ: (phương ngữ) cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai cũng thấy, tuy đáng lẽ nên...
  • Chưởng

    Danh từ: đòn mạnh đánh bằng lòng bàn tay, Tính từ: (truyện, phim)...
  • Chạm

    Động từ: đụng nhẹ vào, (khẩu ngữ) gặp một cách đột nhiên, bất ngờ, động đến cái mà...
  • Chạn

    Danh từ: đồ dùng thường bằng gỗ hoặc tre, gồm nhiều ngăn, các mặt thường có giát thưa hoặc...
  • Chạng

    Động từ: (phương ngữ), xem giạng
  • Chạnh

    Động từ: thoáng gợn lên trong lòng một tình cảm, ý nghĩ nào đó, thường là buồn, Tính...
  • Chạo

    Danh từ: món ăn làm bằng bì lợn, thịt hay tôm cá chín tái, thái thành sợi mỏng, trộn với thính...
  • Chạt

    Danh từ: nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công, khoảng...
  • Chạy

    Động từ: (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp,...
  • Chạy chợ

    Động từ: buôn bán nhỏ ở chợ để kiếm sống, chạy chợ bán rau, chạy chợ cả ngày chỉ được...
  • Chạy ăn

    Động từ: lo kiếm cái ăn cho gia đình một cách chật vật, "van nợ lắm khi tràn nước mắt, chạy...
  • Chả

    Danh từ: món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi...
  • Chả là

    (khẩu ngữ) tổ hợp dùng để đưa đẩy lời nói, nhằm phân bua hoặc thanh minh (điều gì), chả là mấy hôm nay bị ốm, nên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top