- Từ điển Việt - Việt
Chọi
Mục lục |
Động từ
đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước nhỏ)
- chọi đồng xu xuống nền gạch
- trứng chọi với đá (tng)
chống cự, đối phó lại, bằng sức mạnh
- một người không thể chọi với cả bọn được
(loài vật cùng loại) đấu sức với nhau để phân hơn thua
- xem chọi gà
- trẻ con chơi chọi dế
- lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn
(Khẩu ngữ) (văn chương) đối nhau chặt chẽ
- hai vế đối chọi nhau từng chữ một
Xem thêm các từ khác
-
Chọn
Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,... -
Chỏi
Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy -
Chỏm
Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo... -
Chỏng
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chổng -
Chốc
Danh từ: bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại... -
Chốc mòng
Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là... -
Chối
Động từ: không nhận là đã làm, đã gây ra, (khẩu ngữ) từ chối (nói tắt), Tính... -
Chốn
Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ,... -
Chống
Động từ: đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật... -
Chống chếnh
Tính từ: (nơi, chỗ) thiếu hẳn sự che chắn cần thiết ở chung quanh hoặc thiếu hẳn những thứ... -
Chống chỏi
Động từ: (phương ngữ), xem chống chọi -
Chốt
Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau,... -
Chồi
Danh từ: phần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành... -
Chồm
Động từ: cất cao mình lên và lao mạnh về phía trước, bật mạnh người lên, ngựa cất vó... -
Chồm chỗm
Tính từ: từ gợi tả dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại, ngồi... -
Chồm hỗm
(phương ngữ), xem ngồi chồm hỗm -
Chồn
Danh từ: thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm... -
Chồng
Danh từ: người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ),... -
Chồng chéo
Động từ: chồng lên nhau, chéo lên nhau không theo một thứ tự nào cả, những thân gỗ xếp chồng... -
Chổi
Danh từ: đồ dùng để quét, thường làm bằng cây chổi (thanh hao), rơm, cọng cây, v.v., Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.