Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chớ

Mục lục

Phụ từ

từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát
chớ có dại mà nghe theo nó
"Được mùa chớ phụ ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng." (Cdao)
Đồng nghĩa: đừng
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ
chớ thấy mặt nó bao giờ
dù khó khăn, chớ hề thở than
Đồng nghĩa: chẳng, không
(Phương ngữ, Ít dùng)

xem chứ

Xem thêm các từ khác

  • Chớ chi

    (phương ngữ) như giá như, chớ chi biết trước thì đâu đến nỗi
  • Chới với

    Động từ: từ gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ...
  • Chớm

    Động từ: có những biểu hiện đầu tiên của một quá trình phát triển, tóc đã chớm bạc,...
  • Chớn

    Danh từ: (phương ngữ) ngấn, vệt còn in dấu lại, những chớn bùn còn in dấu hai bên mạn thuyền
  • Chớp

    Danh từ: hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc...
  • Chờ

    Động từ: ở trong trạng thái đang mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ tới, sẽ xảy ra, chờ tàu, chờ...
  • Chờm

    Động từ: nhô ra và phủ trùm sang phạm vi của cái khác, Động từ:...
  • Chờn

    không còn ăn khớp nữa vì đã bị mòn do ma sát, (khẩu ngữ) không còn có đủ quyết tâm để tiếp tục việc gì nữa, do đã...
  • Chờn chợn

    hơi chợn, đi qua bãi tha ma cũng thấy chờn chợn
  • Chờn vờn

    Động từ: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện, chuồn chuồn chờn vờn...
  • Chở

    Động từ: mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v., xe bò chở đất, chở khách sang sông,...
  • Chợ

    Danh từ: nơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những...
  • Chợn

    có cảm giác sợ đến lạnh người khi đứng trước hay nghĩ đến mối nguy hiểm lớn, đi đêm một mình cũng thấy chợn, Đồng...
  • Chợp

    Động từ: nhắm mắt ngủ trong khoảng thời gian rất ngắn, tựa như vừa mới ngủ đã thức giấc,...
  • Chợt

    như sầy, (xảy ra) thình lình và trong khoảnh khắc, gãi đến chợt da, khoai bị chợt vỏ, chợt nhớ lại chuyện cũ, trời chợt...
  • Chục

    Danh từ: số gộp chung mười đơn vị làm một, (phương ngữ) số gộp chung mười đơn vị làm...
  • Chụm

    Động từ: làm cho gần lại với nhau để quây quanh một điểm, (phương ngữ) cho củi vào bếp...
  • Chụt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng hôn, tiếng mút mạnh, hôn chụt vào má
  • Chụt chịt

    Tính từ: (Ít dùng) mập mạp, thấp và có vẻ nặng nề (thường nói về trẻ em), thằng nhỏ béo...
  • Chủ

    Danh từ: người có quyền sở hữu về tài sản nào đó, người thuê người làm, trong quan hệ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top