Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiếc

Mục lục

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra
chiếc giày
chiếc đũa
từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc một số vật vô sinh
chiếc nón
chiếc đồng hồ
hai chiếc máy bay
chiếc lá
(Văn chương) lẻ loi, đơn lẻ, không còn thành đôi, thành cặp
chăn đơn gối chiếc
"Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Chiếc bóng

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\"...
  • Chiếm cứ

    Động từ chiếm giữ một nơi, một vùng nào đó chiếm cứ một vùng
  • Chiếm dụng

    Động từ chiếm lấy và sử dụng một cách trái phép chiếm dụng vỉa hè làm nơi buôn bán chiếm dụng ruộng đất của nông...
  • Chiếm giữ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chiếm và giữ lấy cho riêng mình 1.2 giữ lấy, đảm nhiệm lấy vị trí quan trọng 1.3 giành được...
  • Chiếm hữu

    Động từ nắm giữ (tư liệu sản xuất, tài sản lớn) làm của riêng giai cấp địa chủ chiếm hữu ruộng đất chiếm hữu...
  • Chiếm lĩnh

    Động từ chiếm lấy để giành quyền làm chủ chiếm lĩnh thị trường chiếm lĩnh trận địa
  • Chiếm đoạt

    Động từ chiếm lấy của người khác bằng vũ lực hoặc quyền thế chiếm đoạt ngôi báu phạm tội chiếm đoạt tài sản...
  • Chiếm đóng

    Động từ đưa quân đội đến chiếm giữ đất đai, lãnh thổ của nước khác ngôi làng đã bị giặc chiếm đóng Đồng nghĩa...
  • Chiến binh

    Danh từ lính trực tiếp tham gia chiến đấu đoàn chiến binh ra trận người chiến binh
  • Chiến bào

    Danh từ (Từ cũ) áo của tướng sĩ thời phong kiến mặc khi ra trận \"Giã nhà đeo bức chiến bào, Thét roi cầu Vị ào ào gió...
  • Chiến bại

    Động từ bị đánh bại, thất bại sau một quá trình đấu tranh kẻ chiến bại đoàn quân chiến bại Đồng nghĩa : bại trận...
  • Chiến chinh

    Động từ như chinh chiến chiến chinh nơi phương xa
  • Chiến cuộc

    Danh từ tình hình trong một thời gian và ở một chiến khu nhất định của hai bên trong chiến tranh theo dõi diễn biến của...
  • Chiến công

    Danh từ công lao trong chiến đấu lập chiến công những chiến công oanh liệt Đồng nghĩa : chiến tích
  • Chiến dịch

    Danh từ toàn bộ nói chung các trận chiến đấu diễn ra trên một chiến trường và trong một thời gian, tiến hành theo kế...
  • Chiến hào

    Danh từ hào để ẩn nấp, che chắn khi tác chiến đào chiến hào Đồng nghĩa : hào chiến đấu
  • Chiến hạm

    Danh từ tàu chiến lớn pháo từ chiến hạm bắn vào bờ
  • Chiến hữu

    Danh từ bạn cùng chiến đấu. những cộng sự thân thiết với nhau anh em chiến hữu
  • Chiến khu

    Danh từ khu vực tác chiến rộng lớn có ý nghĩa chiến lược. căn cứ địa chiến khu Việt Bắc
  • Chiến luỹ

    Danh từ tuyến công sự xây đắp kiên cố để phòng thủ đắp chiến luỹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top