Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con cón

Tính từ

có dáng đi gọn gàng và nhanh nhẹn
con cón chạy về
chân đi con cón

Xem thêm các từ khác

  • Con người

    Danh từ: người, về mặt những đặc trưng bản chất nào đó, cuộc sống của con người, xây...
  • Con rối

    Danh từ: hình mẫu người hay vật dùng trên sân khấu múa rối; thường dùng để ví kẻ hành động...
  • Con số

    Danh từ: chữ số, số cụ thể, kim giờ chỉ vào con số 12, xác định con số nạn nhân trong vụ...
  • Cuồng

    Tính từ: không tự kìm giữ được trong hành động, nói năng do thần kinh không bình thường hoặc...
  • Cuộc

    Danh từ: việc, tình huống, tình hình diễn ra theo một quá trình và có nhiều người tham gia,
  • Cuội

    Danh từ: đá cuội (nói tắt), Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) nhảm...
  • Cuộn

    Động từ: làm cho vật có hình tấm hoặc hình sợi thu thật gọn lại bằng cách lăn hoặc quấn...
  • Cuộng

    Danh từ: (phương ngữ) cọng của một số loài rau, cỏ, cuộng rau muống, cuộng cỏ khô
  • Danh từ: cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt,...
  • Cà cưỡng

    Danh từ: (phương ngữ) sáo sậu.
  • Cà lăm cà lặp

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như cà lăm cà lắp .
  • Cà lơ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành vi không đứng đắn của kẻ du đãng và lêu lổng,...
  • Cà nhắc

    Động từ: từ gợi tả dáng đi bước cao bước thấp vẻ khó nhọc, do có một chân không cử...
  • Cà ri

    Danh từ:
  • Cà rá

    Danh từ: (phương ngữ) nhẫn, ngón tay đeo cà rá
  • Cà rỡn

    Động từ: (phương ngữ) đùa giỡn, nói cà rỡn
  • Cà vạt

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem ca vát
  • Cà xốc

    (phương ngữ) như xấc láo, ăn nói cà xốc
  • Cài

    Động từ: làm cho một vật nhỏ mắc chặt vào một bộ phận nào đó, bí mật sắp đặt, bố...
  • Càn

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho trời., Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top