Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dày

Mục lục

Tính từ

(vật hình khối) có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích thước nhỏ nhất của vật
quyển sách dày 100 trang
có bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác cùng loại
chiếc áo khoác may bằng loại vải rất dày
vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng)
Trái nghĩa: mỏng
có tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều yếu tố sát vào nhau
mớ tóc dày
cấy dày
Trái nghĩa: mỏng, thưa
nhiều, do được tích luỹ liên tục trong một quá trình (nói về yếu tố tinh thần)
dày công luyện tập
dày kinh nghiệm

Xem thêm các từ khác

  • Dày dặn

    Tính từ: dày và có vẻ chắc chắn (nói khái quát), chiếc áo bông dày dặn, mái tóc dày dặn
  • Dái

    Danh từ: (thông tục) như bìu dái ., củ con mọc cạnh củ cái của một số cây, có hình giống...
  • Dám

    Động từ: có đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm, (khẩu ngữ, kiểu...
  • Dán

    Động từ: làm cho dính vào nhau bằng chất kết dính như keo, hồ, v.v., áp rất sát, rất chặt...
  • Dáng

    Danh từ: toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình,...
  • Dân

    Danh từ: người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính (nói tổng quát), người thường...
  • Dân cử

    Tính từ: do nhân dân bầu cử ra, cơ quan dân cử
  • Dân dụng

    Tính từ: dùng cho nhu cầu của nhân dân; phân biệt với quân dụng, mặt hàng dân dụng, máy bay...
  • Dân ý

    Danh từ: ý dân, ý kiến của nhân dân về một vấn đề chính trị nào đó, trưng cầu dân ý,...
  • Dâng

    Động từ: tăng lên cao (thường nói về mực nước), (cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên,...
  • Dâu

    Danh từ: cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành...
  • Dây

    Danh từ: vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v., thân có dạng hình sợi của một...
  • Dây dẫn

    Danh từ: dây dẫn điện, thường bằng đồng hoặc nhôm.
  • Động từ: làm giảm, làm mất tác dụng của chất, thường là có hại, đã hấp thu vào trong cơ...
  • Dãi

    Danh từ: nước dãi (nói tắt), Động từ: phơi cả bề mặt ra ngoài...
  • Dãn

    Động từ: tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng, trở lại trạng thái...
  • Dãy

    Danh từ: tập hợp gồm những vật cùng loại nối tiếp nhau, cái này cạnh cái kia, dãy nhà, xếp...
  • Động từ: tự hạn chế trong việc chi dùng, chỉ dùng từng ít một, tự hạn chế trong hành động,...
  • Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong quặp về phía sau, cằm có túm lông làm thành...
  • Danh từ: em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi), từ chị hoặc anh rể dùng để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top