Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dân số

Danh từ

số dân (trong một nước, một vùng)
điều tra dân số
mật độ dân số

Xem thêm các từ khác

  • Dân số học

    Danh từ khoa học thống kê về dân số các chỉ tiêu dân số học
  • Dân sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. 1.2 việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc...
  • Dân thường

    Danh từ người dân bình thường, không có địa vị, chức vụ gì trong bộ máy chính quyền thái tử bị truất xuống làm dân...
  • Dân trí

    Danh từ trình độ hiểu biết của nhân dân, nói chung nâng cao trình độ dân trí
  • Dân tình

    Danh từ tình hình, tình cảnh nhân dân dân tình khổ cực đi xem xét dân tình
  • Dân tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau 1.2...
  • Dân tộc chủ thể

    Danh từ xem dân tộc đa số
  • Dân tộc hoá

    Động từ làm cho cái hấp thụ được của dân tộc khác trở thành có tinh thần, có màu sắc của dân tộc mình dân tộc hoá...
  • Dân tộc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc, sự phân bố, đặc trưng sinh hoạt vật chất và văn hoá của các dân tộc và...
  • Dân tộc thiểu số

    Danh từ dân tộc chiếm số ít, so với dân tộc chiếm số đông nhất trong một nước có nhiều dân tộc.
  • Dân tộc đa số

    Danh từ dân tộc chiếm số đông nhất, so với các dân tộc chiếm số ít, trong một nước có nhiều dân tộc dân tộc Kinh...
  • Dân vận

    Động từ tuyên truyền, vận động nhân dân công tác dân vận làm cán bộ dân vận
  • Dân vệ

    Danh từ lực lượng vũ trang không thoát li sản xuất, được tổ chức ra ở thôn xã của chính quyền Sài Gòn trước năm 1975.
  • Dân đen

    Danh từ (Từ cũ) người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội cũ (nói tổng quát; hàm ý coi thường)....
  • Dân đinh

    Danh từ (Từ cũ) xem đinh
  • Dâng hiến

    Động từ (Ít dùng) như hiến dâng dâng hiến cả tuổi thanh xuân cho tổ quốc
  • Dâu bể

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như bể dâu \"Cơ trời dâu bể đa đoan, Một nhà để chị riêng oan một mình.\" (TKiều)
  • Dâu con

    Danh từ (Khẩu ngữ) dâu và con (nói khái quát) trọn đạo dâu con
  • Dâu da

    Danh từ xem giâu gia
  • Dâu da xoan

    Danh từ xem giâu gia xoan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top