- Từ điển Việt - Việt
Dĩa
Xem thêm các từ khác
-
Dĩn
Danh từ bọ rất nhỏ, màu đen, thường sống ở vùng đất cát ven sông, đốt đau và gây ngứa. -
Dũng cảm
Tính từ có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm dũng cảm nhận khuyết điểm Đồng nghĩa : anh dũng, can đảm,... -
Dũng khí
Danh từ khí phách dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm dũng khí của người cách mạng -
Dũng mãnh
Tính từ dũng cảm và mạnh mẽ một cách phi thường viên tướng dũng mãnh Đồng nghĩa : kiêu dũng -
Dũng sĩ
Danh từ người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối,... -
Dơ bẩn
Tính từ (Phương ngữ) xem nhơ bẩn -
Dơ duốc
Tính từ (Phương ngữ) xem nhơ nhuốc -
Dơ dáng dạng hình
như dơ dáng dại hình “Người sao khéo khéo là xinh, Nói sao dơ dáng dạng hình mới hay!” (HT) -
Dơ dángdại hình
Tính từ xấu xa, để lộ vẻ trơ trẽn, không biết hổ thẹn \"Lại càng dơ dáng dại hình, Đành thân phận thiếp, ngại danh... -
Dơ dáy
Tính từ như bẩn thỉu quần áo dơ dáy -
Dư ba
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) gợn sóng còn lại; thường dùng để ví ảnh hưởng còn lưu lại của một sự kiện lớn đã kết... -
Dư chấn
Danh từ chấn động nhẹ diễn ra tiếp theo sau trận động đất bị ảnh hưởng của dư chấn -
Dư dả
Tính từ có thừa, so với mức cần thiết của đời sống vật chất tiền bạc dư dả ăn tiêu dư dả Đồng nghĩa : dư dật,... -
Dư dật
Tính từ có thừa, trên mức đầy đủ (nói khái quát) tiền của dư dật Đồng nghĩa : dư dả, dư thừa Trái nghĩa : thiếu... -
Dư dứ
Động từ dứ liên tiếp để nhử hoặc hăm doạ dư dứ nắm đấm để doạ Đồng nghĩa : như nhứ -
Dư luận
Danh từ ý kiến nhận xét, khen chê của số đông đối với việc gì được dư luận đồng tình sợ dư luận -
Dư lượng
Danh từ lượng (hoá chất) còn đọng lại do không phân huỷ, không thoát hết đi được, thường gây hại dư lượng thuốc... -
Dư nợ
Danh từ nợ còn lại ở ngân hàng dư nợ trung và dài hạn tăng -
Dư thừa
Tính từ có nhiều, quá mức yêu cầu (nói khái quát) dư thừa sức lực của cải dư thừa Đồng nghĩa : dư dả, dư dật Trái... -
Dư vang
Danh từ (Ít dùng) như dư âm trận chiến thắng vẫn để lại dư vang
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.