Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dạo

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại
dạo trước
dạo này trông cô ta khá lắm
bẵng đi một dạo không gặp
Đồng nghĩa: cữ, hồi, lóng, lớp

Động từ

đi thong thả từ chỗ này đến chỗ nọ để nhìn ngắm, giải trí
đi dạo phố
"Nàng thì vội trở buồng thêu, Sinh thì dạo gót sân đào bước ra." (TKiều)

Động từ

gảy đàn, đánh trống hoặc hát một đoạn ngắn để tạo không khí trước khi biểu diễn chính thức
dạo đàn
dạo một hồi trống mở màn
(Khẩu ngữ) nói để tạo không khí trước khi nói chính thức
vào đề đi, nói dạo mãi!

Xem thêm các từ khác

  • Dạt

    Động từ: bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó, Động từ:...
  • Dạy

    Động từ: truyền đạt lại tri thức hoặc kĩ năng một cách có phương pháp, làm cho biết điều...
  • Dạy dỗ

    Động từ: bảo cho biết điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng, dạy dỗ con cái, dạy...
  • Dải

    Danh từ: vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt, khoảng...
  • Dảnh

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị cây mạ khi bắt đầu cấy lúa, mạ đanh dảnh
  • Dấm

    Danh từ:
  • Dấn

    Động từ: dồn sức thêm để cố đạt cho được, tiến mạnh, vươn mạnh tới, bất chấp nguy...
  • Dấu

    Danh từ: cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự...
  • Dấy

    Động từ: nổi dậy hoặc làm cho nổi dậy, (trạng thái, cảm xúc) nổi lên và biểu hiện mạnh...
  • Dầm

    Danh từ: mái chèo ngắn, dùng cầm tay để chèo., Danh từ: (Ít dùng),...
  • Dần

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu,...
  • Dần dà

    từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển dần dần từng bước một (của một quá trình, một sự việc), việc đó...
  • Dần dần

    như dần dà (nhưng thường chỉ trong một thời gian ngắn), người bệnh dần dần tỉnh lại, dần dần mới hiểu ra
  • Dầu

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền., Danh...
  • Dầu dầu

    Tính từ: (Ít dùng), xem dàu dàu
  • Dầu hôi

    Danh từ: (phương ngữ) dầu hoả.
  • Dầu mỡ

    Danh từ: dầu nhờn và mỡ dùng để bôi trơn máy (nói khái quát), tay dính đầy dầu mỡ
  • Dầu tây

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) dầu hoả.
  • Dầu tẩy

    Danh từ: dầu pha chế dùng để tẩy giun sán.
  • Dầy

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top