- Từ điển Việt - Việt
Dịch
Mục lục |
Danh từ
chất lỏng trong cơ thể
- tràn dịch màng phổi
Danh từ
tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian
- vùng có dịch cúm
- tiêm phòng dịch
Động từ
chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn
- dịch từng bước một
- kê dịch cái tủ sang bên phải một chút
- Đồng nghĩa: nhích, xê, xích, xịch
Động từ
chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác
- dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt
- dịch mật mã
Xem thêm các từ khác
-
Dịch bào
Danh từ chất nước chứa trong không bào của tế bào thực vật. -
Dịch bệnh
Danh từ bệnh gây thành dịch đẩy lùi được dịch bệnh tôm bị dịch bệnh, chết hàng loạt -
Dịch chuyển
Động từ như chuyển dịch bàn ghế bị dịch chuyển -
Dịch giả
Danh từ (Trang trọng) người dịch (văn viết). -
Dịch hoàn
Danh từ (Từ cũ) xem tinh hoàn -
Dịch hạch
Danh từ bệnh dịch nguy hiểm do một loại vi khuẩn từ bọ chét của chuột đã mắc bệnh truyền sang người, gây sốt, nổi... -
Dịch hại
Danh từ dịch bệnh lớn, gây thiệt hại nặng nề. -
Dịch máy
Động từ dịch tự động từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác bằng máy (nhờ vào một chương trình được thiết... -
Dịch nhầy
Danh từ dịch do màng nhầy tiết ra.. Đồng nghĩa : niêm dịch -
Dịch thuật
Động từ dịch sách báo, tài liệu (nói khái quát) công tác nghiên cứu, dịch thuật -
Dịch tả
Danh từ bệnh dịch rất nguy hiểm do một loại vi khuẩn gây ra, gây ỉa chảy, nôn mửa, cơ thể mất nước và hạ nhiệt nhanh... -
Dịch tễ
Danh từ bệnh dịch (nói khái quát) công tác vệ sinh dịch tễ -
Dịch tễ học
Danh từ ngành y học chuyên nghiên cứu về bệnh học và cách phòng các bệnh dịch. -
Dịch vị
Danh từ dịch do các tuyến vị trong dạ dày tiết ra, giúp cho quá trình tiêu hoá thuận lợi. -
Dịch vụ
Danh từ công việc phục vụ trực tiếp cho những nhu cầu nhất định của số đông, có tổ chức và được trả công công... -
Dịch âm
Động từ dịch từ ngữ phỏng theo cách phát âm trong nguyên ngữ. -
Dịt
(Phương ngữ) xem rịt -
Dịu dàng
Tính từ tỏ ra dịu, có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần ăn nói... -
Dịu hiền
Tính từ dịu dàng và hiền hậu người mẹ dịu hiền Đồng nghĩa : hiền dịu -
Dịu ngọt
Tính từ dịu dàng và ngọt ngào dỗ dành bằng những lời dịu ngọt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.