- Từ điển Việt - Việt
Gãi đúng chỗ ngứa
(Khẩu ngữ) ví việc làm thoả mãn đúng cái điều người ta đang mong muốn, chờ đợi.
Xem thêm các từ khác
-
Gãi đầu gãi tai
tả điệu bộ lúng túng, tỏ vẻ ngại ngùng, bối rối trước một việc khó nói, khó giải quyết. -
Gãy góc
Tính từ có đường nét với những góc cạnh rõ ràng chữ viết rất gãy góc (Khẩu ngữ) rõ ràng từng điểm, với những ý... -
Gãy gọn
Tính từ (cách diễn đạt) ngắn gọn và rõ ràng, rành mạch trả lời gãy gọn -
Gì
Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ... -
Gì thì gì
(Khẩu ngữ) bất cứ như thế nào gì thì gì cũng phải ăn cái đã! -
Gìn giữ
Động từ như giữ gìn gìn giữ hạnh phúc -
Gíp
Danh từ (Khẩu ngữ) xe gíp (nói tắt). -
Gò bó
ép hoặc ở trạng thái bị kìm giữ trong một khuôn khổ quá chật hẹp hoặc một khuôn phép quá chặt chẽ, khiến cho hoạt... -
Gò má
Danh từ chỗ hai bên má ít nhiều nổi cao lên ở bên dưới góc ngoài của mắt đôi gò má ửng hồng gò má cao -
Gò ép
Động từ ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó không chịu được sự gò ép câu chữ gò ép, không tự nhiên -
Gò đống
Danh từ gò và đống (nói khái quát). -
Gòn gọn
Tính từ hơi gọn thu xếp đồ đạc cho gòn gọn vào -
Góc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh 1.2 phần mặt phẳng giới... -
Góc biển chân trời
(Văn chương) như chân trời góc biển \"Mênh mông góc biển chân trời, Những người thiên hạ nào người tri âm.\" (Cdao) -
Góc bù nhau
Danh từ hai góc có tổng bằng một góc bẹt. -
Góc bẹt
Danh từ góc có hai cạnh lập thành một đường thẳng góc bẹt là góc 180O -
Góc cạnh
Danh từ như khía cạnh chú ý đến mọi góc cạnh của vấn đề hoặc t những đường nét như có góc, có cạnh, nổi lên rất... -
Góc học tập
Danh từ nơi bố trí làm chỗ dành riêng cho trẻ ngồi học ở trong nhà. -
Góc kề bù
Danh từ hai góc có đỉnh chung và một cạnh chung, còn hai cạnh khác thì lập nên một đường thẳng. -
Góc ngoài
Danh từ góc kề bù với một góc trong của tam giác.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.