Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gỡ

Mục lục

Động từ

tách các sợi ra cho hết rối
gỡ tóc rối
đứt nối, rối gỡ (tng)
tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc vào
gỡ mìn
gỡ xương
làm cho thoát ra khỏi tình trạng khó khăn, rắc rối
gỡ thế bí
lấy lại phần nào bù vào chỗ đã bỏ ra, đã bị thua thiệt
gỡ lại một bàn
cố tìm cách để gỡ lại vốn

Xem thêm các từ khác

  • Gợi

    Động từ: làm nảy sinh hoặc làm nhớ đến qua một sự liên tưởng nào đó, gợi trí tò mò,...
  • Gợn

    Động từ: nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ trên bề mặt phẳng, thoáng có...
  • Gợt

    Động từ: gạt nhẹ lấy đi cái trên bề mặt, gợt lớp váng
  • Gụ

    Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với cây vang, cho gỗ quý màu nâu sẫm, có vân đen, Tính...
  • Gừ

    Động từ: (chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
  • Gửi

    Động từ: chuyển đến người khác, nơi khác qua khâu trung gian, làm cho đến ở nơi nào đó để...
  • Ha hả

    Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, có vẻ rất khoái chí, khoái chí cười ha hả, bật cười...
  • Heo héo

    Tính từ: hơi héo, bông hoa đã heo héo
  • Hiến

    Động từ: cho, dâng thứ quý giá của mình một cách tự nguyện, hiến máu nhân đạo, hiến mình...
  • Hiềm

    Động từ: còn có điều đáng phàn nàn, không được như ý, "Đôi ta như vợ với chồng, chỉ...
  • Hiền

    Tính từ: không dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây...
  • Hiểm

    Tính từ: có địa hình dễ gây tai nạn cho người đi lại, ở vị trí mà nếu bị tổn thương...
  • Hiển hoa

    Danh từ: nhóm thực vật gồm tất cả những cây có hoa.
  • Hiểu

    Động từ: nhận ra ý nghĩa, bản chất, lí lẽ của cái gì, bằng sự vận dụng trí tuệ, biết...
  • Hiện

    Danh từ: thời điểm người nói đang nói, Động từ: trở nên có...
  • Hiện thân

    Động từ: (thần linh) hiện ra thành người hoặc động vật cụ thể, theo tín ngưỡng tôn giáo,...
  • Hiện thực

    cái có thật, tồn tại trong thực tế, ước mơ đã trở thành hiện thực, tác phẩm có giá trị hiện thực
  • Hiện tại

    Danh từ: thời gian đang diễn ra; đối lập với quá khứ và tương lai, bằng lòng với cuộc sống...
  • Hiệp

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian nhất định trong một trận đấu, được chia...
  • Hiệp vận

    Động từ: làm cho câu thơ có vần với nhau, đọc chệch đi cho hiệp vận, Đồng nghĩa : hiệp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top