- Từ điển Việt - Việt
Giàng
Mục lục |
Danh từ
(Từ cũ, Ít dùng) cung, ná
- bắn giàng
- giàng cao su
Danh từ
(thường viết hoa) thần tối cao, trời (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên)
- cúng giàng
Xem thêm các từ khác
-
Giành
Danh từ: Đồ đựng đan khít bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao., Động... -
Giá
Danh từ: cây bụi nhỏ vùng nước mặn, có nhiều mủ độc màu trắng, ăn da., Danh... -
Giá cả
Danh từ: giá hàng hoá (nói khái quát), giá cả phù hợp, không có những biến động lớn về giá... -
Giá phỏng
(văn chương, Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết, thử coi điều nào đó là có thật để xem có thể rút ra kết luận... -
Giá sàn
Danh từ: mức giá tối thiểu được quy định đối với một loại hàng hoá; phân biệt với giá... -
Giá thử
(Ít dùng) như giả sử . -
Gián
Danh từ: bọ thân dẹp, râu dài, cánh mỏng màu nâu, có mùi hôi, sống ở nơi tối và ẩm, quyển... -
Giáng
Động từ: (khẩu ngữ) đánh mạnh từ trên xuống, (từ cũ, hoặc kng) hạ xuống cấp bậc, chức... -
Giáo
Danh từ: binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm, Danh... -
Giáo hoá
Động từ: cảm hoá bằng giáo dục. -
Giáo hội
Danh từ: tổ chức bao gồm toàn thể các thành viên của một tôn giáo, hoạt động theo một nguyên... -
Giáo hữu
Danh từ: người cùng tin theo một tôn giáo. -
Giáo đầu
Động từ: hát hoặc nói mở đầu để chúc tụng người xem và giới thiệu tích truyện trước... -
Giâm
Động từ: cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới,... -
Giây
Danh từ: đơn vị cơ bản đo thời gian, khoảng thời gian được coi là cực kì ngắn, qua rất nhanh,... -
Giã
Danh từ: lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung, thuyền... -
Giã từ
Động từ: như từ biệt, giã từ quê hương, lên đường chiến đấu -
Giãn
Động từ: -
Giãy
Động từ: cựa quậy mạnh làm thân mình bật lên, thường vì đau đớn hoặc để cố thoát khỏi... -
Giãy nẩy
Động từ: (Ít dùng), xem giãy nảy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.