- Từ điển Việt - Việt
Giang hồ
Mục lục |
Danh từ
sông và hồ (nói khái quát); dùng để chỉ cảnh sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng
- kiếp sống giang hồ
- lưu lạc giang hồ
Danh từ
giới tội phạm, chuyên sống bằng nghề trộm cướp, đâm thuê chém mướn, bảo kê, v.v.
- một đàn anh trong giới giang hồ
- ân oán giang hồ
Xem thêm các từ khác
-
Giang mai
Danh từ bệnh hoa liễu do vi khuẩn có dạng xoắn gây nên.. Đồng nghĩa : tim la -
Giang san
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giang sơn -
Giang sơn
Danh từ (Văn chương) sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước giang sơn gấm vóc giang sơn... -
Gianh
Danh từ (Phương ngữ) xem tranh -
Giao
Mục lục 1 Động từ 1.1 gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau 2 Danh từ 2.1 tập hợp các phần tử thuộc... -
Giao ban
Động từ bàn giao nhiệm vụ cho người thuộc phiên làm việc tiếp theo nhận giao ban sổ giao ban (cơ quan, tổ chức) xem xét,... -
Giao bóng
Động từ đánh, đá quả bóng đầu tiên để mở đầu trận đấu, hiệp đấu đội A được quyền giao bóng trước Đồng... -
Giao bưu
Danh từ (Ít dùng) người chuyên làm công việc liên lạc, chuyển giao thư từ, công văn, v.v. chiến sĩ giao bưu -
Giao ca
Động từ bàn giao nhiệm vụ cho ca làm sau đến giờ chuẩn bị giao ca -
Giao chiến
Động từ đánh nhau giữa các lực lượng đối địch hai bên giao chiến -
Giao cảm
Động từ cảm thông với nhau, cùng có những cảm xúc tương tự như nhau có sự giao cảm, đồng điệu giữa hai tâm hồn -
Giao cấu
Động từ giao tiếp bộ phận sinh dục ngoài của giống đực với bộ phận sinh dục của giống cái, ở động vật, để thụ... -
Giao cắt
Động từ giao nhau, cắt ngang qua nhau điểm giao cắt giữa đường sắt và đường bộ -
Giao diện
Danh từ hình thức thể hiện của chương trình máy tính, theo đó người sử dụng có thể tác động tới chương trình, giúp... -
Giao du
Động từ đi lại, có quan hệ bạn bè, quen biết với nhau giao du với nhiều hạng người Đồng nghĩa : giao thiệp -
Giao duyên
Mục lục 1 Động từ 1.1 (hai bên trai gái) trao đổi tình cảm với nhau trong ngày hội 2 Danh từ 2.1 điệu ca Huế, lời ca theo... -
Giao dịch
Động từ liên hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc) giao dịch với khách hàng giao dịch qua điện thoại... -
Giao hiếu
Động từ (Từ cũ) như giao hảo . -
Giao hoan
Động từ (Văn chương, Ít dùng) cùng vui với nhau \"Thêm nến giá, nối hương bình, Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan.\"... -
Giao hoà
Động từ (Từ cũ, Văn chương) có quan hệ hoà hợp, êm đẹp với nhau mối giao hoà hai bên giao hoà với nhau ăn ở chung, thành...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.