Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hót

Mục lục

Động từ

(chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu
chim hót líu lo
vượn hót
(Khẩu ngữ) nói cho biết để tâng công, để nịnh
hót với cấp trên
khéo hót
Đồng nghĩa: tâu, ton hót

Động từ

lấy mang đi những vật rời, vụn (thường là bị thải hoặc bị rơi vãi) cho sạch
hót rác
hót mùn
hót thóc rơi vãi
Đồng nghĩa: hốt

Xem thêm các từ khác

  • Hô hoán

    Động từ kêu to lên cho mọi người biết hô hoán mọi người bắt thằng ăn trộm
  • Hô hào

    Động từ kêu gọi mọi người cùng tham gia làm việc gì hô hào đổi mới hô hào quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt
  • Hô hấp

    Danh từ quá trình lấy oxygen từ bên ngoài vào cơ thể và thải khí carbonic ra ngoài của sinh vật hệ hô hấp cá hô hấp bằng...
  • Hô hố

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ cười hô hố
  • Hôi hám

    Tính từ hôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa : hôi rình
  • Hôi rình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi hôi bốc lên mạnh đến mức không chịu được đầu tóc hôi rình mùi quần áo ẩm ướt hôi rình...
  • Hôi tanh

    Tính từ hôi và tanh (nói khái quát); thường dùng để nói cái xấu xa nhơ nhuốc đáng ghê tởm quét sạch loài hôi tanh \"Tuồng...
  • Hôi thối

    Tính từ có mùi hôi, thối và bẩn (nói khái quát) một mùi hôi thối xông lên nồng nặc
  • Hôligân

    Danh từ xem hooligan
  • Hôm kia

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm qua, cách hôm nay một ngày anh ấy đi từ hôm kia mới bắt đầu làm từ hôm kia
  • Hôm mai

    Danh từ (Văn chương) như hôm sớm \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào.\" (Cdao)
  • Hôm nay

    Danh từ ngày hiện tại, khi đang nói hôm nay là thứ sáu việc hôm nay chớ để ngày mai Đồng nghĩa : bữa nay
  • Hôm qua

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm nay vừa nói hôm qua, hôm nay đã quên Đồng nghĩa : bữa qua
  • Hôm sớm

    Danh từ buổi tối và buổi sáng, cả ngày lẫn đêm; chỉ sự thường xuyên, luôn luôn tảo tần hôm sớm \"Không ai hôm sớm...
  • Hôn hít

    Động từ (Khẩu ngữ) hôn (nói khái quát) hôn hít vào mặt đứa trẻ
  • Hôn lễ

    Danh từ (Trang trọng) lễ cưới cử hành hôn lễ
  • Hôn mê

    Động từ ở trạng thái bất tỉnh, mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng bệnh nhân đang ở trong tình...
  • Hôn nhân

    Danh từ việc kết hôn giữa nam và nữ tính chuyện hôn nhân luật hôn nhân và gia đình
  • Hôn phối

    Động từ (Từ cũ) lấy nhau thành vợ chồng lễ hôn phối Đồng nghĩa : kết hôn, thành hôn, thành thân . (Ít dùng) như giao...
  • Hôn quân

    Danh từ (Từ cũ) vua ngu muội, say đắm trong những thú vui tầm thường, không biết lo việc nước hôn quân, bạo chúa Trái nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top