Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hưng phấn

Động từ

(hệ thần kinh) đang ở trạng thái tăng cường hoạt động do có yếu tố kích thích
trạng thái hưng phấn
ức chế hưng phấn

Xem thêm các từ khác

  • Hưng phế

    Động từ (Từ cũ) như hưng vong .
  • Hưng thịnh

    Tính từ phát đạt, thịnh vượng cảnh nhà đang lúc hưng thịnh thời kì hưng thịnh của triều Lý Đồng nghĩa : cường thịnh,...
  • Hưng vong

    Động từ ở trong quá trình thịnh vượng lên, rồi tiếp đó suy tàn, suy vong sự hưng vong của một quốc gia Đồng nghĩa :...
  • Hưng vượng

    Tính từ (Ít dùng) như hưng thịnh .
  • Hưu

    Động từ hưu trí (nói tắt) về hưu sắp đến tuổi nghỉ hưu đi lĩnh lương hưu
  • Hưu trí

    Động từ nghỉ làm việc có hưởng tiền cấp định kì, khi đã phục vụ đủ thời gian theo quy định đã đến tuổi hưu...
  • Hương bài

    Danh từ cỏ mọc thành bụi, lá cứng hình dải hẹp nhọn đầu, rễ dày, dài, có mùi thơm, thường dùng để nấu nước gội...
  • Hương bộ

    Danh từ (Từ cũ) hương chức chuyên coi giữ sổ sách ở làng xã thời trước.
  • Hương chính

    Danh từ (Từ cũ) việc hành chính trong làng thời trước.
  • Hương chức

    Danh từ (Từ cũ) người giữ một chức vụ trong bộ máy chính quyền cấp làng xã thời phong kiến, thực dân.
  • Hương cả

    Danh từ (Từ cũ) hương chức đứng đầu ban hội tề một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
  • Hương cống

    Danh từ (Từ cũ) học vị ở đời Lê (tương đương với cử nhân ở đời Nguyễn).
  • Hương dõng

    Danh từ (Từ cũ) lính địa phương ở làng xã thời phong kiến, thực dân thành lập đội hương dõng Đồng nghĩa : hương dũng
  • Hương dũng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem hương dõng
  • Hương hoa

    Danh từ đồ cúng lễ, như hương, hoa, v.v. (nói khái quát) dâng hương hoa lễ Phật
  • Hương hào

    Danh từ (Từ cũ) hào mục ở làng xã thời phong kiến.
  • Hương hồn

    Danh từ (Trang trọng) linh hồn người đã chết kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn người đã khuất
  • Hương khói

    Danh từ hương và khói; dùng để chỉ việc thờ cúng (nói khái quát) lo việc hương khói hương khói phụng thờ Đồng nghĩa...
  • Hương liệu

    Danh từ chất thơm dùng làm nguyên liệu chế tạo mĩ phẩm, dược liệu, v.v. trầm là loại hương liệu quý
  • Hương lí

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch ở làng xã thời phong kiến. Đồng nghĩa : hương mục, lí hương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top