- Từ điển Việt - Việt
Hả hê
vui sướng vì cảm thấy được hoàn toàn như ý muốn
- được khen, trong lòng hả hê lắm
- cười hả hê
- Đồng nghĩa: hể hả, hỉ hả
Xem thêm các từ khác
-
Hả lòng
(Khẩu ngữ) như hả dạ con cái đỗ đạt, cha mẹ được hả lòng -
Hả lòng hả dạ
như hả dạ (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Hải Vương Tinh
Danh từ (Từ cũ) sao Hải Vương. -
Hải báo
Danh từ động vật có vú, vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước, ở vùng biển lạnh, hình thù giống hải cẩu nhưng... -
Hải chiến
Động từ chiến đấu bằng tàu thuyền, ở trên biển trận hải chiến -
Hải cảng
Danh từ cảng ở bờ biển. -
Hải cẩu
Danh từ thú có đầu giống chó, sống vừa trên cạn vừa dưới nước, có chi trước biến thành bơi chèo, sống ở biển Bắc... -
Hải dương
Danh từ biển và đại dương (nói khái quát) tàu thám hiểm hải dương -
Hải dương học
Danh từ khoa học nghiên cứu về biển và các hiện tượng địa chất, khí tượng, vật lí, hoá học, sinh học, v.v. của biển... -
Hải giới
Danh từ đường phân giới trên biển của mỗi nước con tàu đã vượt qua hải giới của nước ta -
Hải hà
Danh từ (Văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn mở lượng hải... -
Hải khẩu
Danh từ cửa biển, dùng làm nơi ra vào của một nước. -
Hải li
Danh từ động vật gặm nhấm lớn, chân sau có màng da nối các ngón, đuôi dẹp phủ vảy sừng, sống ở nước. -
Hải ly
Danh từ xem hải li -
Hải lưu
Danh từ dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định. -
Hải mã
Danh từ cá ngựa. -
Hải ngoại
Danh từ (Từ cũ) nước ngoài (nói khái quát) bôn ba nơi hải ngoại ra hải ngoại học tập -
Hải phận
Danh từ xem lãnh hải : hải phận Địa Trung Hải -
Hải phận quốc tế
Danh từ vùng biển nằm ngoài hải phận của một nước và không thuộc quyền quản lí của bất cứ quốc gia nào, nơi tàu... -
Hải quan
Danh từ việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh thuế hải quan thủ tục hải quan Đồng nghĩa :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.