Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hậu tạ

Động từ

(Kiểu cách) trả ơn sau khi nhận được sự giúp đỡ một cách chu đáo, xứng đáng, bằng tiền bạc, vật chất
gia đình xin cảm ơn và hậu tạ

Xem thêm các từ khác

  • Hậu tập

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tập hậu .
  • Hậu tố

    Danh từ phụ tố đứng sau căn tố hậu tố cấu tạo danh từ \' ness là một hậu tố trong tiếng Anh
  • Hậu vận

    Danh từ số phận, vận mệnh về phần sau cuộc đời con người; phân biệt với tiền vận hậu vận được an nhàn
  • Hậu vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đi ở phía cuối đội hình, có nhiệm vụ bảo vệ, bảo đảm an toàn phía sau. 1.2 tuyến sau...
  • Hậu đài

    Danh từ (Từ cũ) như hậu trường diễn viên đứng phía sau hậu đài
  • Hậu đậu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 biến chứng của bệnh đậu mùa, làm cho tay không cử động được bình thường. 2 Tính từ 2.1 lóng...
  • Hắc búa

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hóc búa bài toán hắc búa
  • Hắc lào

    Danh từ bệnh ngoài da làm thành những vệt tròn hay vòng cung, ăn lan ra xung quanh, rất ngứa.
  • Hắc tinh tinh

    Danh từ loài linh trưởng lớn có hình dạng giống như người, dễ thuần hoá, sống thành từng đàn ở rừng châu Phi. Đồng...
  • Hắc xì dầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghiêm khắc đến mức khắt khe, tỏ ra oai (hàm ý đùa, hài hước) tay trưởng phòng hắc xì dầu lắm
  • Hắc ám

    Tính từ đen tối (thường dùng với nghĩa bóng) thời kì hắc ám âm mưu hắc ám
  • Hắc ín

    Danh từ chất lỏng sánh, màu đen, là sản phẩm phụ khi chưng cất than đá hoặc dầu mỏ, thường dùng để quét làm lớp chống...
  • Hắng giọng

    Động từ phát ra tiếng ngắn từ trong cổ, thường để lấy giọng trước khi nói hoặc để làm hiệu hắng giọng mấy cái...
  • Hắt hiu

    Tính từ như hiu hắt gió thổi hắt hiu ánh đèn hắt hiu
  • Hắt hơi

    Động từ bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng thành tiếng, do màng mũi bị kích thích đột ngột. Đồng nghĩa : hắt xì,...
  • Hắt hủi

    Động từ tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ bị bạn bè hắt hủi Đồng nghĩa : hất hủi
  • Hắt xì

    Động từ (Khẩu ngữ) như hắt hơi .
  • Hắt xì hơi

    Động từ (Khẩu ngữ) như hắt hơi .
  • Hằng Nga

    Danh từ tiên nữ trên cung trăng, theo thần thoại; thường dùng trong văn chương để chỉ mặt trăng \"Tỏ Hằng Nga bấy nước...
  • Hằng bất đẳng thức

    Danh từ bất đẳng thức đúng với mọi trị số gán cho các chữ trong đó a2 + 1 > 0 là một hằng bất đẳng thức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top