Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Học

Mục lục

Động từ

thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
học nghề
học đàn
đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng)
đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ
học sinh học bài
học thuộc lòng
. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..

Động từ

(Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai
"Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4)

Xem thêm các từ khác

  • Học lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) học bằng cách nghe hoặc xem người khác làm rồi tự học, tự làm theo...
  • Học viện

    Danh từ: tên gọi của một số trường tương đương trường đại học hoặc cơ quan nghiên cứu...
  • Họng

    Danh từ: khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản, (thông tục)...
  • Họp

    Động từ: tập trung lại một nơi để cùng nhau làm một việc gì, họp chợ, họp gia đình, họp...
  • Hỏa táng

    thực hiện việc thiêu xác người chết hoặc hài cốt ở nhiệt độ cao
  • Hỏi

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu b, Động...
  • Hỏm

    Tính từ: lõm vào và hẹp, Danh từ: chỗ lõm sâu vào, hang sâu hỏm,...
  • Hỏng

    Tính từ: ở tình trạng không thể dùng được nữa, không thành, không mang lại kết quả như ý...
  • Hố

    Danh từ: chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất), Tính...
  • Hố ga

    Danh từ: hố được đào, xây dọc theo đường nước thải để cho các chất cặn, bã lắng xuống,...
  • Hốc

    Danh từ: chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất,
  • Hối

    Động từ: cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi, Động...
  • Hối hận

    Động từ: lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình,...
  • Hốt

    Động từ: như hót, (khẩu ngữ) thu về cho mình nhiều, nhanh mà tốn ít công sức, (thông tục)...
  • Hồ

    Danh từ: nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong...
  • Hồ hải

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) hồ và biển; dùng để ví chí khí lớn, chí hồ hải
  • Hồ lô

    Danh từ: bầu đựng nước hoặc rượu, thường làm từ quả bầu to phơi khô.
  • Hồ tiêu

    Danh từ: cây thân leo cùng họ với trầu không, quả nhỏ mọc thành chùm, có vị cay, hương thơm,...
  • Hồi

    Danh từ: cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt,...
  • Hồi hương

    Danh từ: (cây) hồi, Động từ: trở về hoặc để cho trở về quê...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top