Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hộ

Mục lục

Danh từ

đơn vị để quản lí dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau
hai hộ ở cạnh nhau
xã có gần một nghìn hộ
hộ độc thân

Động từ

làm thay cho ai việc gì đó
nhờ chị giảng hộ bài toán
trông nhà hộ

Xem thêm các từ khác

  • Hộ lí

    Danh từ: nhân viên y tế trong bệnh viện, chuyên chăm sóc về mặt ăn uống, vệ sinh cho người...
  • Hộ lý

    Danh từ:
  • Hộ mạng

    Động từ: (phương ngữ), xem hộ mệnh
  • Hộc

    Danh từ: dụng cụ đong lường dùng để đong chất hạt rời thời xưa, thường làm bằng gỗ,...
  • Hội

    Danh từ: cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người tham dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc...
  • Hội họp

    Động từ: họp nhau lại để bàn công việc chung (nói khái quát), đình làng là nơi hội họp chung...
  • Hội thảo

    họp rộng rãi để thảo luận, bày tỏ, trao đổi ý kiến về một vấn đề chung, hội thảo khoa học
  • Hội thẩm

    Danh từ: đại biểu nhân dân cùng ngồi xử án với các thẩm phán.
  • Hội trưởng

    Danh từ: người đứng đầu lãnh đạo một hội, hội trưởng hội phụ huynh học sinh
  • Hộp

    Danh từ: đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng...
  • Hột

    Danh từ: (phương ngữ) hạt, trứng (gà, vịt), hột xoàn, mưa nặng hột, muối hột, hột gà, hột...
  • Hớ

    Tính từ: sơ suất để lộ chỗ yếu của mình (thường là trong nói năng), sơ suất trong mua bán,...
  • Hớp

    Động từ: mở miệng để đưa vào một ít chất nước rồi ngậm ngay lại, Danh...
  • Hớt

    Động từ: lấy đi một lớp mỏng ở trên cùng, ngoài cùng, lấy về cho mình cái đáng lẽ thuộc...
  • Hờ

    Động từ: khóc và kể lể bằng giọng thảm thiết (thường là khóc người chết), Tính...
  • Hời

    Tính từ: (khẩu ngữ) có lợi nhiều về mặt giá cả, trong việc mua bán, vớ được món hời,...
  • Hờn

    Động từ: có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà...
  • Hở

    Tính từ: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được, Động từ:...
  • Hở hang

    Tính từ: hở, không được kín, thường trong cách ăn mặc (nói khái quát; hàm ý chê), ăn mặc...
  • Hỡi

    (văn chương) từ biểu thị ý gọi người ngang hàng trở xuống một cách thân mật hoặc kêu gọi số đông một cách trang trọng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top