- Từ điển Việt - Việt
Hỡi ôi
Cảm từ
(Văn chương) tiếng than, biểu lộ ý thương xót
- hỡi ôi, cũng một kiếp người!
- Đồng nghĩa: hỡi ơi
Xem thêm các từ khác
-
Hợm mình
Động từ lên mặt, tự cho là mình hơn hẳn những người khác đừng có hợm mình! Đồng nghĩa : hợm hĩnh -
Hợp chất
Danh từ chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định. -
Hợp cẩn
Danh từ (Từ cũ) lễ hai vợ chồng uống chung một chén rượu trong đêm tân hôn, theo phong tục thời trước lễ hợp cẩn -
Hợp doanh
Động từ chung vốn cùng kinh doanh với nhau công ti hợp doanh -
Hợp hiến
Tính từ đúng với những quy định của hiến pháp chính phủ hợp hiến -
Hợp khẩu
Tính từ (Khẩu ngữ) hợp với khẩu vị ăn đồ Tây không hợp khẩu -
Hợp kim
Danh từ chất mang tính chất kim loại có ít nhất từ hai nguyên tố trở lên, trong đó nguyên tố chủ yếu là kim loại gang... -
Hợp kim màu
Danh từ hợp kim mà thành phần chủ yếu là kim loại màu. -
Hợp lí
Tính từ đúng lẽ phải, phù hợp với logic giải quyết vấn đề hợp tình, hợp lí nói nghe cũng có vẻ hợp lí bố trí công... -
Hợp lí hoá
Động từ làm cho trở nên hợp lí hợp lí hoá sản xuất -
Hợp lý
Tính từ xem hợp lí -
Hợp lý hoá
Động từ xem hợp lí hoá -
Hợp lưu
Mục lục 1 Động từ 1.1 (sông, suối) nhập vào nhau làm thành một dòng 2 Danh từ 2.1 chỗ hai dòng sông hợp làm một, hoặc... -
Hợp lệ
Tính từ đúng theo thể thức quy định không đủ chứng từ hợp lệ giấy tờ không hợp lệ Đồng nghĩa : hợp thức -
Hợp lực
Mục lục 1 Động từ 1.1 chung sức nhau lại để cùng làm việc gì 2 Danh từ 2.1 lực duy nhất có tác dụng bằng nhiều lực... -
Hợp nhất
Động từ hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất hợp nhất hai công ti thành một tập đoàn lớn Đồng nghĩa : thống... -
Hợp pháp
Tính từ đúng theo pháp luật quyền lợi hợp pháp thu nhập bất hợp pháp Trái nghĩa : phi pháp -
Hợp pháp hoá
Động từ làm cho trở nên hợp pháp hợp pháp hoá giấy tờ -
Hợp phần
Danh từ thành phần hợp thành của một hợp chất oxygen và hydrogen là hai hợp phần của nước -
Hợp tan
Động từ (Văn chương) gặp nhau và xa nhau; chỉ cảnh trắc trở, khó khăn \"Hoa trôi nước chảy xuôi dòng, Xót thân chìm nổi,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.