Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hợp

Mục lục

Động từ

gộp chung lại thành một cái lớn hơn
hợp nhau lại thành một khối
cả ba con sông đều hợp về đây
Đồng nghĩa: hiệp

Danh từ

tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, trong quan hệ với hai tập hợp ấy.

Tính từ

đúng với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó
món ăn không hợp khẩu vị
xin được việc làm hợp với chuyên môn
Đồng nghĩa: hạp, phù hợp
có những tính chất, những yêu cầu căn bản giống nhau, đi đôi được với nhau, không có yếu tố mâu thuẫn
hai người ấy có vẻ hợp tính nhau
chọn màu áo hợp với nước da

Xem thêm các từ khác

  • Hợp số

    Danh từ: số tự nhiên có ít nhất một ước số khác 1 và chính nó; phân biệt với số nguyên...
  • Hụ

    Động từ: (phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi), xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
  • Hục

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng,...
  • Hụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như họ, chơi hụi, đóng hụi
  • Hụm

    Danh từ: (phương ngữ) ngụm, uống một hụm nước
  • Hụp

    Động từ: tự làm cho chìm hẳn đầu xuống dưới mặt nước một lúc, lặn hụp mãi mới chịu...
  • Hụt

    Tính từ: thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng...
  • Hủ

    Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ
  • Hủ hoá

    Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá
  • Hủ hỉ

    Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ...
  • Hủi

    Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi
  • Hứ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối, hứ, tưởng báu lắm đấy!
  • Hứa

    Động từ: nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó, lời hứa, tự...
  • Hứng

    Danh từ: cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó...
  • Hứng thú

    Danh từ: sự ham thích, Tính từ: cảm thấy hào hứng, thích thú, bộ...
  • Hứng tình

    Tính từ: (Ít dùng) có những biểu hiện có sự đòi hỏi cần được thoả mãn về tình dục.
  • Hừ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu, hừ, ông mà bắt được...
  • Hừ hừ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên mạnh, phát ra trầm và liên tục, rên hừ hừ
  • Hừm

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói, biểu lộ sự bực tức hoặc đe doạ, hừm, cứ đợi đấy!, không nói gì, chỉ...
  • Hừng

    Động từ: (ánh sáng, ánh lửa) chuyển từ trạng thái không có gì hoặc yếu ớt sang trạng thái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top