Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hin

Tính từ

(Ít dùng) rất nhỏ và hẹp
mũi bé hin
lỗ kim nhỏ hin
bé hin hin
Đồng nghĩa: tin hin

Xem thêm các từ khác

  • Hinh hích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cười nhẹ và dài, có vẻ rất khoái chí, thoải mái cười hinh hích
  • Hip hop

    Danh từ thể loại nhạc hiện đại mà lời thường được thể hiện bằng cách nói và có nhịp đều đều, được khởi nguồn...
  • Hippy

    Danh từ người thanh niên có lối ăn mặc, sinh hoạt cố làm cho ra vẻ khác đời, ra vẻ coi thường các nền nếp, phong tục,...
  • Hiu hiu

    Tính từ (gió thổi) rất nhẹ, lay động khẽ và yếu ớt gió thổi hiu hiu ở trạng thái êm nhẹ, vận động yếu ớt, hoặc...
  • Hiu hắt

    Tính từ ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn hơi may hiu hắt...
  • Hiu quạnh

    Tính từ vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn bến sông hiu quạnh căn nhà hiu quạnh Đồng nghĩa : quạnh...
  • Hiên

    Danh từ xem hoa hiên Danh từ dải nền có mái che, ở trước hoặc quanh nhà \"Nỉ non đêm ngắn tình dài, Ngoài hiên thỏ đã...
  • Hiên ngang

    Tính từ tỏ ra đàng hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ khí phách hiên ngang tư thế...
  • Hiêng hiếng

    Tính từ hơi hiếng cặp mắt hơi hiêng hiếng
  • Hiếm

    Tính từ rất ít có, rất ít xảy ra dịp may hiếm có rất hiếm khi ở nhà \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa hiếm...
  • Hiếm hoi

    Tính từ (người lập gia đình đã lâu) hiếm con hoặc mãi chưa có con vợ chồng hiếm hoi chỉ có một mụn con hiếm có giọt...
  • Hiếm muộn

    Tính từ (người lập gia đình đã lâu) khó có con hoặc muộn có con cảnh hiếm muộn
  • Hiến binh

    Danh từ cảnh sát vũ trang trong quân đội của một số nước đội hiến binh
  • Hiến chương

    Danh từ điều kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ chung trong quan hệ quốc tế hiến chương...
  • Hiến dâng

    Động từ dâng thứ quý giá của mình một cách cung kính, trân trọng hiến dâng cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc...
  • Hiến kế

    Động từ đưa ra kế sách hay để giúp cho người bề trên có cách giải quyết việc lớn nào đó Nguyễn Trãi hiến kế giúp...
  • Hiến pháp

    Danh từ đạo luật cơ bản của nhà nước, quy định chế độ chính trị, kinh tế, xã hội, quyền và nghĩa vụ công dân, tổ...
  • Hiến thân

    Động từ (Ít dùng) (người phụ nữ) dâng hiến sự trinh tiết của mình (cho người đàn ông nào đó).
  • Hiếng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật 2 Động từ 2.1 ngước (mắt) nhìn lệch về một bên Tính...
  • Hiếp

    Động từ dùng sức mạnh hoặc quyền thế bắt người khác phải chịu thua thiệt mà không dám làm gì ỷ mạnh hiếp yếu \"Khinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top