Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hung tàn

Tính từ

hung hăng và tàn bạo đến mức bất chấp cả nhân nghĩa, đạo lí
thói hung tàn
tên tướng giặc khét tiếng hung tàn

Xem thêm các từ khác

  • Hung táng

    là hình thức mai táng thi hài trong một khoảng thời gian nhất định sau đó sẽ được cải táng
  • Hung tợn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất hung dữ con lợn lòi hung tợn mặt mày hung tợn
  • Hung ác

    Tính từ dữ tợn và tàn ác tên cướp khét tiếng hung ác kẻ thù hung ác
  • Hung đồ

    Danh từ kẻ dám làm, sẵn sàng làm điều tàn ác, như cướp bóc, giết người, cưỡng hiếp bọn hung đồ dáng vẻ hung đồ
  • Huy chương

    Danh từ vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng...
  • Huy hiệu

    Danh từ vật làm bằng kim loại dùng làm dấu hiệu tượng trưng cho một tổ chức hoặc để kỉ niệm một phong trào, một...
  • Huy hoàng

    Tính từ có vẻ đẹp chói lọi, rực rỡ tương lai huy hoàng \"Thà một phút huy hoàng rồi chợt tối, Còn hơn buồn le lói suốt...
  • Huy động

    Động từ điều một số đông, một số lớn nhân lực, vật lực vào một công việc gì huy động vốn huy động toàn bộ...
  • Huynh

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi).
  • Huynh đệ

    Danh từ (Từ cũ) anh em.
  • Huynh đệ tương tàn

    (Từ cũ) như cốt nhục tương tàn .
  • Huyên náo

    Tính từ ồn ào, hỗn loạn, do có việc bất thường xảy ra đường phố huyên náo
  • Huyên thiên

    (Từ cũ) xem huyên thuyên
  • Huyên thuyên

    (nói năng) nhiều lời và lan man, chưa hết chuyện này đã sang chuyện kia cười nói huyên thuyên huyên thuyên đủ các thứ chuyện...
  • Huyên thuyên xích đế

    (Khẩu ngữ) như huyên thuyên (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Huyên đường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người mẹ (ví với nhà có trồng cỏ huyên, một loài cỏ sống lâu) \"Đờn kêu mười bảy năm...
  • Huyết

    Danh từ máu (thường chỉ nói về máu người) thuốc bổ huyết bị thổ huyết
  • Huyết bài

    Danh từ vật thể nhỏ trong máu, có tác dụng trong sự đông máu.
  • Huyết bạch

    Danh từ nước màu trắng đục và dính do dạ con hay âm đạo tiết ra. bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
  • Huyết chiến

    Động từ đánh nhau ác liệt, đổ máu nhiều trên chiến trường trận huyết chiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top