- Từ điển Việt - Việt
Huyền diệu
Tính từ
rất kì lạ, có cái gì đó cao sâu, tác động mạnh đến tâm hồn, mà con người không hiểu biết hết được
- phép Phật huyền diệu
- Đồng nghĩa: diệu huyền, diệu kì, kì diệu
Xem thêm các từ khác
-
Huyền hoặc
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất không có thật và mang vẻ huyền bí 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tin một cách mê muội... -
Huyền nhiệm
Tính từ huyền bí và mầu nhiệm phép màu huyền nhiệm -
Huyền phù
Danh từ hệ những hạt rất nhỏ lơ lửng trong một chất lỏng hệ huyền phù trong nước thải công nghiệp -
Huyền sâm
Danh từ cây nhỏ thuộc họ hoa mõm chó, sống lâu năm, rễ củ hình trụ dùng làm thuốc. -
Huyền thoại
Danh từ câu chuyện không có thật, mang vẻ thần bí, kì lạ, hoàn toàn do tưởng tượng câu chuyện huyền thoại -
Huyền tích
Danh từ tích truyện mang đậm tính huyền thoại, thường gắn với những yếu tố lịch sử huyền tích rùa vàng huyền tích... -
Huyền ảo
Tính từ có vẻ đẹp kì lạ và bí ẩn, vừa như thực vừa như hư, tạo sức cuốn hút mạnh mẽ cảnh vật huyền ảo qua màn... -
Huyễn tưởng
tưởng tượng ra và tin vào những điều không có thật hoặc không có cơ sở thực tế mắc bệnh huyễn tưởng mải mê trong... -
Huyện bộ
Danh từ tên gọi cấp bộ huyện của một số chính đảng, đoàn thể chính trị. -
Huyện lệnh
Danh từ (Từ cũ) chức quan thời xưa, đứng đầu một huyện lớn. -
Huyện lị
Danh từ thị trấn, nơi cơ quan huyện đóng. -
Huyện lỵ
Danh từ xem huyện lị -
Huyện thị
Danh từ huyện và thị xã (nói gộp) các huyện thị nội tỉnh -
Huyện uỷ
Danh từ ban chấp hành đảng bộ huyện. -
Huyện uỷ viên
Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ huyện. -
Huyện đoàn
Danh từ ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp huyện. -
Huyện đội
Danh từ ban chỉ huy quân sự huyện. -
Huyệt mộ
Danh từ huyệt để chôn người chết (nói khái quát). -
Huân chương
Danh từ vật làm bằng kim loại, có cuống để có thể đeo trước ngực, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng cao quý do nhà... -
Huân tước
Danh từ quý tộc được phong tước (từ tước hầu trở xuống) ở nước Anh.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.