Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ké đầu ngựa

Danh từ

cây nhỏ thuộc họ cúc, thân và lá có lông, quả có gai móc, thường dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Kéc

    Danh từ loài chim vẹt lớn \"Ai đem con kéc vô vườn, Để cho con kéc ăn buồng chuối tiêu.\" (Cdao)
  • Kém cạnh

    Động từ (Khẩu ngữ) như thua kém không chịu kém cạnh ai
  • Kém cỏi

    Tính từ (Khẩu ngữ) kém (nói khái quát) sức học kém cỏi tài nghệ kém cỏi Trái nghĩa : giỏi giang
  • Kém hèn

    Tính từ (Từ cũ) như hèn kém địa vị kém hèn
  • Kén chọn

    Động từ tìm chọn rất kĩ (nói khái quát) kén chọn người tài \"Yêu nhau thì lấy được nhau, Sao còn kén chọn vàng thau làm...
  • Kén cá chọn canh

    ví trường hợp kén chọn quá kĩ do cầu kì hoặc khó tính (thường nói về người phụ nữ kén chồng).
  • Kéo bè kéo cánh

    tập hợp lại với nhau thành bè cánh, gây mất đoàn kết kéo bè kéo cánh để hại nhau Đồng nghĩa : kéo bè kết đảng
  • Kéo bè kết đảng

    (Ít dùng) như kéo bè kéo cánh .
  • Kéo bộ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cuốc bộ nhỡ xe nên phải kéo bộ gần chục cây số
  • Kéo co

    Danh từ trò chơi tập thể, người chơi chia làm hai tốp, mỗi tốp nắm một đầu sợi dây, bên nào kéo được về phía mình...
  • Kéo cày trả nợ

    ví trường hợp phải làm lụng cực nhọc, vất vả trong một thời gian dài để lo trả nợ.
  • Kéo gỗ

    Động từ (Khẩu ngữ) ngáy to, vang và đều trong khi ngủ chưa đặt lưng đã kéo gỗ thằng cha kéo gỗ suốt đêm
  • Kéo lại

    Động từ (Khẩu ngữ) bù vào chỗ thiếu hụt, khiếm khuyết khuôn mặt thì không đẹp nhưng được cặp mắt kéo lại
  • Kéo theo

    Động từ làm cho xảy ra tiếp theo ngay sau đó như một điều tất yếu kinh tế phát triển sẽ kéo theo sự phát triển các...
  • Kép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người làm nghề đệm...
  • Kép hát

    Danh từ (Từ cũ) như kép (ng1).
  • Két

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mòng két. 2 Danh từ 2.1 tủ sắt kiên cố, chuyên dùng để cất giữ tiền của 2.2 hòm gỗ hoặc nhựa,...
  • Kê biên

    Động từ kê danh mục tài sản có liên quan đến hành vi tội phạm để chờ xử lí theo pháp luật ngôi nhà bị kê biên niêm...
  • Kê khai

    Động từ khai rõ từng khoản một cách đầy đủ theo yêu cầu, theo quy định nào đó kê khai hàng hoá để làm thủ tục nộp...
  • Kê kích

    Động từ (Ít dùng) kê khai (khoản nào đó) cao hơn so với thực tế kê kích chi phí để trốn thuế (Khẩu ngữ) nói chêm vào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top