Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kỉ

Mục lục

Danh từ

ghế kiểu cổ, thường có chạm khắc hình trang trí.
bàn nhỏ kiểu cổ, thường có chạm khắc các hình trang trí.

Danh từ

đơn vị thời gian địa chất, bậc dưới của đại, dài từ hàng triệu đến hàng chục triệu năm
kỉ băng hà
loài người xuất hiện từ đầu kỉ đệ tứ, cách đây khoảng một triệu năm

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong thiên can, sau mậu trước canh.

Xem thêm các từ khác

  • Kỉ lục

    Danh từ: thành tích được chính thức thừa nhận là cao nhất, trong thi đấu thể thao, mức thành...
  • Kị

    Danh từ: (phương ngữ) giỗ, Động từ: có những yếu tố hoàn toàn...
  • Kịch

    Danh từ: nghệ thuật dùng sân khấu trình bày hành động và đối thoại của các nhân vật, để...
  • Kịp

    Tính từ: có đủ thì giờ để làm một việc gì trước khi không còn điều kiện để làm hoặc...
  • Kỳ thủ

    Danh từ:
  • Kỷ

    Danh từ:
  • Kỷ lục

    Danh từ:
  • Kỹ

    Tính từ:
  • Kỹ sư

    Danh từ:
  • Kỹ tính

    Tính từ:
  • Le lé

    Tính từ: (mắt) hơi lé, mắt hơi le lé
  • Lem lẻm

    Tính từ: (nói, cãi) liến thoắng và không kể gì đến đúng sai, đến phản ứng của những người...
  • Linh tính

    khả năng biết trước hoặc cảm thấy trước một biến cố nào đó xảy ra có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà...
  • Liên hoàn

    Tính từ: có các phần, các bộ phận riêng rẽ nhưng được liên kết nối tiếp nhau tạo thành...
  • Liên quân

    Danh từ: đội quân gồm nhiều đơn vị thuộc quân đội các nước khác nhau hợp thành, liên quân...
  • Liên đới

    Tính từ: có sự ràng buộc lẫn nhau về mặt trách nhiệm, nghĩa vụ, trách nhiệm liên đới, quan...
  • Liến

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp, con bé nói rất liến,...
  • Liềm

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi sắc có khía chân chấu, hình vòng cung, tra cán ngắn, dùng để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top