Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kỉ cương

Danh từ

những phép tắc làm nên trật tự của một xã hội (nói tổng quát)
giữ vững kỉ cương
kỉ cương phép nước

Xem thêm các từ khác

  • Kỉ luật

    Danh từ tổng thể những quy định có tính chất bắt buộc đối với hoạt động của các thành viên trong một tổ chức, để...
  • Kỉ nguyên

    Danh từ thời kì lịch sử được mở đầu bằng một sự kiện trọng đại, có ý nghĩa quyết định chiều hướng phát triển...
  • Kỉ niệm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua 1.2 vật gợi lại kỉ niệm 2 Động...
  • Kỉ vật

    Danh từ (Trang trọng) vật được giữ lại làm kỉ niệm trao kỉ vật cho nhau giữ lại những kỉ vật của người đã khuất
  • Kỉ yếu

    Danh từ tập tài liệu ghi lại những điều cốt yếu đọc kỉ yếu tập kỉ yếu của hội nghị
  • Kị binh

    Danh từ binh chủng chuyên cưỡi ngựa để chiến đấu đội kị binh Đồng nghĩa : kị mã
  • Kị binh bay

    Danh từ tên gọi một bộ phận bộ binh của quân đội Mĩ chuyên dùng máy bay trực thăng để di chuyển trong chiến đấu.
  • Kị binh thiết giáp

    Danh từ tên gọi binh chủng thiết giáp của quân đội Mĩ.
  • Kị khí

    Tính từ xem yếm khí
  • Kị mã

    Danh từ như kị binh .
  • Kị nước

    Tính từ (chất) có đặc tính không bị nước làm ướt, không thấm nước bảo vệ vật liệu bằng lớp bọc kị nước
  • Kị rơ

    Động từ (Khẩu ngữ) không hợp nhau trong cách thức, phong cách nên thường có những khó khăn nhất định khi tiếp xúc với...
  • Kị sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người thuộc tầng lớp thấp nhất trong giai cấp lãnh chúa phong kiến thời Trung Cổ ở châu Âu, phục vụ...
  • Kịch bản

    Danh từ vở kịch ở dạng văn bản (được viết ra) viết kịch bản thiếu kịch bản hay
  • Kịch bản phim

    Danh từ thể loại văn học được dùng làm tài liệu để dựng thành phim cuộc thi viết kịch bản phim
  • Kịch chiến

    Động từ chiến đấu dữ dội, kịch liệt trận kịch chiến
  • Kịch câm

    Danh từ kịch chỉ dùng điệu bộ, không dùng lời nói diễn viên kịch câm
  • Kịch cương

    Danh từ kịch không có kịch bản viết sẵn, diễn viên dựa vào nội dung đã xác định trước mà tự đặt lấy lời khi biểu...
  • Kịch cọt

    Danh từ (Khẩu ngữ) kịch (nói khái quát; hàm ý chê) kịch cọt chẳng ra cái gì, phí cả thời gian
  • Kịch hát

    Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn, ca hát theo các bài bản và làn điệu có sẵn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top