Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kịch ngắn

Danh từ

kịch trình bày và giải quyết gọn một vấn đề trong một thời gian liên tục, tại một địa điểm nhất định.

Xem thêm các từ khác

  • Kịch nói

    Danh từ kịch chủ yếu dùng đối thoại giữa các nhân vật.
  • Kịch phát

    Động từ (Ít dùng) phát sinh ra thình lình và mạnh mẽ cơn đau kịch phát
  • Kịch thơ

    Danh từ kịch có lời thoại của nhân vật được viết theo thể thơ.
  • Kịch tính

    Danh từ tính chất kịch, phản ánh một cách tập trung nhất những mâu thuẫn, những xung đột đang vận động của đời sống...
  • Kịp thời

    Tính từ đúng lúc, không để chậm trễ người bệnh được cấp cứu kịp thời yêu cầu phải giải quyết kịp thời
  • Kịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất kín, đến mức như hoàn toàn không thể chen thêm gì vào được nữa người ngồi đông kịt bóng...
  • Kỳ bí

    Tính từ xem kì bí
  • Kỳ công

    xem kì công
  • Kỳ cùng

    Phụ từ xem kì cùng
  • Kỳ cục

    Tính từ xem kì cục
  • Kỳ cựu

    Tính từ xem kì cựu
  • Kỳ diệu

    Tính từ xem kì diệu
  • Kỳ dị

    Tính từ xem kì dị
  • Kỳ giông

    Danh từ xem kì giông
  • Kỳ hào

    Danh từ (Từ cũ) xem kì hào
  • Kỳ hạn

    Danh từ xem kì hạn
  • Kỳ khu

    Tính từ (Văn chương) xem kì khu
  • Kỳ khôi

    Tính từ xem kì khôi
  • Kỳ lân

    Danh từ xem kì lân
  • Kỳ lạ

    Tính từ xem kì lạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top