Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khâu

Mục lục

Danh từ

vòng kim loại bịt chặt đầu chuôi của một số dụng cụ
khâu dao bằng đồng
từng yếu tố, từng bộ phận của một hệ thống
khâu trung gian
khâu then chốt
một khâu quan trọng trong dây chuyền sản xuất
Đồng nghĩa: mắt xích

Động từ

dùng kim chỉ để ghép liền các mảnh, thường là vải, da, lại
khâu nón
khâu lại chỗ rách
khâu vết mổ

Xem thêm các từ khác

  • Khèn

    Danh từ: nhạc khí của một số dân tộc miền núi, làm bằng nhiều ống tre trúc ghép lại, thổi...
  • Khé

    Tính từ: (vị chua hay ngọt) đậm gắt đến mức gây cảm giác khó chịu ở cổ và khó nuốt,...
  • Khéo

    Tính từ: biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp,...
  • Khê

    Tính từ: (cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu, (tiếng, giọng) bị rè và lạc...
  • Khìn khịt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thở hoặc tiếng nói ngắn và trầm, như bị tắc trong mũi, giọng...
  • Khí

    Danh từ: trạng thái của vật chất có thể lan ra chứa đầy vật chứa, có thể tích và hình dạng...
  • Khí quan

    Danh từ: (Ít dùng) bộ phận trong cơ thể sinh vật đảm nhiệm một chức năng nhất định nào...
  • Khí quản

    Danh từ: bộ phận của cơ quan hô hấp, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng,...
  • Khòm

    Tính từ: (lưng) ở trạng thái cong hẳn xuống, bà cụ lưng khòm
  • Khó

    Tính từ: đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới...
  • Khóm

    Danh từ: tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau, Danh...
  • Khô

    Tính từ: ở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn, (vật có chứa nước hay...
  • Khô khan

    Tính từ: khô, không có nước hoặc chất nước (nói khái quát), khô, không có biểu hiện của...
  • Khôi

    Danh từ: cây nhỏ cùng họ với sú, thân rỗng và xốp, lá có răng cưa, mặt dưới màu tím, có...
  • Khùng

    Tính từ: bực tức tới mức có phản ứng mạnh, không tự chủ được, (phương ngữ) hơi điên,...
  • Khú

    Tính từ: (dưa muối) bị thâm lại và có mùi, (khẩu ngữ) có mùi hôi vì bẩn do lâu không tắm...
  • Khăm

    Tính từ: (khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường...
  • Khăm khẳm

    Tính từ: như khăm khắm, mùi cóc chết khăm khẳm
  • Khăn

    Danh từ: hàng dệt, thường có hình dài hoặc hình vuông, dùng để rửa mặt, chít đầu, quàng...
  • Khăng

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top