- Từ điển Việt - Việt
Khốn khổ
Tính từ
rất khổ sở
- những người khốn khổ
- lâm vào tình cảnh khốn khổ
(Khẩu ngữ) từ dùng để biểu thị ý phàn nàn, than thở
- khốn khổ, nào tôi có giấu anh điều gì!
Xem thêm các từ khác
-
Khống
Tính từ: không có trong thực tế, nhưng được tính, được xem như có thật, khai khống, lập chứng... -
Khổ
Danh từ: bộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để... -
Khổ hạnh
Tính từ: có lối sống khắc khổ, theo phép tu hành của một số tôn giáo, hoặc theo một số quan... -
Khớ
Tính từ: (thông tục) như khá (ng1), con bé trông cũng khớ ra phết -
Khới
Động từ: (phương ngữ) khoét, cắn từng ít một, (khẩu ngữ) khêu ra (hàm ý chê), củ khoai bị... -
Khờ
Tính từ: kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn... -
Khởi
Động từ: (Ít dùng) bắt đầu, mở đầu một công việc gì, từ lúc khởi xây cho đến lúc hoàn... -
Khởi nguyên
(Ít dùng) nơi phát sinh, nơi bắt đầu, khởi nguyên của phong trào, sông hồng khởi nguyên từ vân nam, trung quốc -
Khục
Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng kêu của khớp xương bị bẻ gập, bẻ khục, cành cây... -
Khứa
Động từ: (phương ngữ) cứa, Danh từ: (phương ngữ) khúc hoặc khoanh... -
Khừ khừ
Tính từ: từ mô phỏng những tiếng rên trầm, đục từ trong cổ họng của người ốm, rét quá,... -
Khử
Động từ: làm cho mất đi để loại bỏ tác dụng, (khẩu ngữ) giết kẻ coi là nguy hiểm, làm... -
Khựng
Động từ: ngừng lại một cách đột ngột do phải chịu một tác động hoàn toàn bất ngờ, xe... -
Kinh hoảng
Động từ: kinh sợ, hoảng hốt, tiếng nổ lớn làm mọi người kinh hoảng -
Kinh thành
Danh từ: (từ cũ) thành xây để bảo vệ kinh đô thời xưa., (văn chương) kinh đô, kinh thành thăng... -
Kinh độ
Danh từ: khoảng cách tính bằng độ cung kể từ kinh tuyến gốc đến một kinh tuyến nào đó,... -
Kiếm
Danh từ: binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm, Động... -
Kiến cỏ
Danh từ: kiến nhỏ, thường sống trong cỏ, rác, đông như kiến cỏ -
Kiến nghị
Động từ: nêu ý kiến đề nghị về một việc chung với cơ quan có thẩm quyền, Danh... -
Kiếng
Danh từ: (phương ngữ) kính, gương, đeo kiếng, kiếng soi mặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.