Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai hoá

Động từ

(Từ cũ) mở mang văn hoá cho một dân tộc lạc hậu (từ thường dùng để tô vẽ, bao biện cho những chiêu bài của chủ nghĩa thực dân)
khai hoá thuộc địa
nhà khai hoá

Xem thêm các từ khác

  • Khai hoả

    Động từ: bắt đầu nổ súng, đến giờ khai hoả, Đồng nghĩa : phát hoả
  • Khai trường

    Động từ: bắt đầu một năm học ở nhà trường, Danh từ: khu vực...
  • Khe khẽ

    Tính từ: như khẽ (nhưng ý nhấn mạnh), hát khe khẽ, khe khẽ gật đầu
  • Khiêm nhượng

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) như khiêm nhường .
  • Khiến

    Động từ: làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình, tác động đến, gây phản...
  • Khoa trường

    Danh từ: (từ cũ) trường thi thời phong kiến, như khoa bảng (ng1), chốn khoa trường, theo đòi khoa...
  • Khoá

    Danh từ: đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở,...
  • Khoá sổ

    Động từ: thôi không ghi tiếp một khoản nào nữa vào sổ sách, vì đã hết thời hạn quy định,...
  • Khoái

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác thích thú, được thoả mãn ở mức độ cao, nghe khoái lỗ tai,...
  • Khoán

    Danh từ: (từ cũ) tờ giao ước để làm bằng, (từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền...
  • Khoáng

    Danh từ: chất cấu tạo nên vỏ trái Đất (nói khái quát).
  • Khoèo

    Động từ: dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi...
  • Khoé

    Danh từ: chỗ tiếp giáp nhau của hai vành môi, hai mí mắt, góc mở ở mép hoặc ở đuôi mắt,...
  • Khoả

    Động từ: nhúng xuống mặt nước rồi đưa đi đưa lại, đưa qua đưa lại, làm cho trải rộng...
  • Khoản

    Danh từ: mục trong một văn bản có tính chất pháp lí, từng phần thu nhập hoặc chi tiêu, (khẩu...
  • Khoảng

    Danh từ: phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái, thời điểm, độ...
  • Khoảnh

    Danh từ: phần đất đai, không gian có giới hạn rõ ràng, Tính từ:...
  • Khoắng

    Động từ: cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ, (khẩu ngữ) lấy trộm nhiều...
  • Khoằm

    Tính từ: hơi cong và quặp vào, mũi khoằm, Đồng nghĩa : khoăm, khoặm
  • Khoặm

    Tính từ: (Ít dùng) như khoằm (nhưng nghĩa mạnh hơn), (nét mặt) cau có một cách giận dữ, mũi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top