Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuỵu

Động từ

gập chân lại, không đứng thẳng nữa
khuỵu chân lấy đà
hơi khuỵu gối xuống để chào
gập hẳn chân xuống, không đứng thẳng lên được nữa, do bị trượt ngã hoặc do không còn sức
ngã khuỵu
Đồng nghĩa: khuỵ, quỵ

Xem thêm các từ khác

  • Khà

    Động từ từ mô phỏng tiếng luồng hơi bật từ trong cổ họng ra, vẻ thích thú, khoan khoái nhấp ngụm nước trà xong, khà...
  • Khá giả

    Tính từ ở mức có tương đối đầy đủ những gì thuộc về yêu cầu của đời sống vật chất, ăn tiêu dư dả con nhà...
  • Khá khẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) khá, thường về mặt vật chất (nói khái quát) hàng họ khá khẩm nhà ấy dạo này cũng khá khẩm
  • Khác

    Tính từ không có những nét chung, những nét tương tự nên có thể phân biệt được với nhau khi so sánh là chị em nhưng khuôn...
  • Khác biệt

    khác nhau, có những nét riêng làm cho có thể phân biệt với nhau có sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn Đồng nghĩa...
  • Khác gì

    không có gì khác; giống như \"Có chồng mà chẳng có con, Khác gì hoa nở trên non một mình.\" (Cdao)
  • Khác máu tanh lòng

    không cùng máu mủ ruột thịt cho nên đối xử với nhau tệ bạc, không có tình nghĩa.
  • Khác nào

    giống như, không có gì phân biệt \"Thân em đi lấy chồng chung, Khác nào như cái bung xung chịu đòn!\" (Cdao)
  • Khác thường

    Tính từ không giống với bình thường, với điều thường thấy thái độ khác thường có những biểu hiện khác thường Đồng...
  • Khách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người...
  • Khách hàng

    Danh từ đối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khách...
  • Khách khí

    Tính từ có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách...
  • Khách khứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập
  • Khách qua đường

    Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,...
  • Khách quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập...
  • Khách quan chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa khách quan, theo chủ nghĩa khách quan quan điểm khách quan chủ nghĩa
  • Khách sáo

    Tính từ có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không...
  • Khách sạn

    Danh từ nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ khách...
  • Khách thể

    Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với...
  • Khách vãng lai

    Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top