- Từ điển Việt - Việt
Kiên trung
Tính từ
(Ít dùng) như trung kiên.
Xem thêm các từ khác
-
Kiên trì
không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực thử thách lòng kiên trì kiên... -
Kiên tâm
Tính từ bền lòng, không nản chí kiên tâm chờ đợi Đồng nghĩa : quyết tâm -
Kiên định
giữ vững ý định, ý chí, không dao động trước mọi khó khăn, trở lực thái độ kiên định lập trường kiên định Trái... -
Kiêng
Mục lục 1 Động từ 1.1 tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại... -
Kiêng cữ
Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về người ốm hoặc mới đẻ xong) mới đẻ xong, phải kiêng cho cẩn thận -
Kiêng dè
Động từ e dè, không dám, không muốn động đến vì nể sợ hay e ngại có điều gì không hay xảy ra ăn nói phải biết kiêng... -
Kiêng khem
Động từ kiêng, sợ ảnh hưởng đến sức khoẻ (nói khái quát; thường nói về việc ăn uống) mới đẻ nên phải kiêng khem... -
Kiêng kị
Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về phong tục, tín ngưỡng hoặc điều mê tín) phạm phải điều kiêng kị (Khẩu... -
Kiêng kỵ
Động từ xem kiêng kị Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ý trách móc, không vừa lòng bằng cách nói đi nói lại nhiều lời một cách... -
Kiêng nể
Động từ không dám động đến vì kính nể không kiêng nể ai bao giờ -
Kiêng sợ
Động từ tránh, không dám động đến vì sợ góp ý thẳng thắn, chẳng kiêng sợ gì ai -
Kiêu
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) cao cổ kiêu ba ngấn tự cho mình là hơn người biết mình đẹp nên cũng hơi kiêu vừa mới có tí... -
Kiêu binh
Danh từ binh lính kiêu căng, ỷ vào công lao mà làm càn, bất chấp kỉ luật kiêu binh nổi loạn -
Kiêu bạc
kiêu ngạo với vẻ khinh bạc giọng kiêu bạc nhân tâm kiêu bạc -
Kiêu căng
tự cho mình hơn người nên xem thường người khác một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu thái độ kiêu căng vẻ mặt... -
Kiêu dũng
Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như dũng mãnh viên tướng kiêu dũng -
Kiêu hãnh
Mục lục 1 Động từ 1.1 tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như kiêu căng . Động... -
Kiêu hùng
Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như hùng dũng khí phách kiêu hùng -
Kiêu kì
làm ra vẻ hơn người, trở thành có vẻ khác người một cách giả tạo tính hơi kiêu kì vẻ mặt hết sức kiêu kì Đồng... -
Kiêu kỳ
xem kiêu kì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.