- Từ điển Việt - Việt
Kiểm thảo
Động từ
(Từ cũ) kiểm điểm hoặc tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm
- tự kiểm thảo về thái độ thiếu trách nhiệm của bản thân
Xem thêm các từ khác
-
Kiểm thử
Động từ cho hoạt động như trong thực tế để kiểm tra kiểm thử việc lắp đặt mạng -
Kiểm toán
Động từ xem xét và thẩm tra các tài khoản, thanh toán thường niên của một đơn vị kinh tế để xác minh mức độ phù hợp... -
Kiểm toán viên
Danh từ người làm công tác kiểm toán. -
Kiểm tra
Động từ xem xét tình hình thực tế để đánh giá, nhận xét kiểm tra học kì kiểm tra giấy tờ tuỳ thân -
Kiểm điểm
Động từ xem xét đánh giá lại từng cái hoặc từng việc một cách cụ thể để có được một nhận định chung kiểm điểm... -
Kiểm đếm
Động từ đếm và kiểm tra, xem xét (nói khái quát) kiểm đếm hàng hoá trước khi nhập kho -
Kiểm định
Động từ kiểm tra để xác định giá trị và đánh giá chất lượng kiểm định hàng hoá kiểm định chất lượng -
Kiểu cách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiểu (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có vẻ cố làm cho ra trang trọng, lịch sự, không hợp với bản thân... -
Kiểu dáng
Danh từ hình dáng bên ngoài được làm theo một mẫu, một kiểu, phân biệt với các kiểu khác (nói khái quát) kiểu dáng trang... -
Kiểu mẫu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu giống như vậy 2 Tính... -
Kiệm lời
Tính từ rất ít lời, chỉ nói những điều thật cần thiết con bé có vẻ kiệm lời quá càng có tuổi anh ấy càng kiệm lời -
Kiện cáo
Động từ (Khẩu ngữ) kiện (nói khái quát) kiện cáo om sòm Đồng nghĩa : kiện tụng -
Kiện khang
Tính từ (Từ cũ) như khang kiện . -
Kiện toàn
Động từ làm cho có đầy đủ các bộ phận về mặt tổ chức để có thể hoạt động bình thường kiện toàn bộ máy lãnh... -
Kiện tướng
Danh từ danh hiệu dành cho người có thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh... -
Kiện tụng
Động từ như kiện cáo kiện tụng lôi thôi -
Kiệt cùng
Tính từ (Ít dùng) như cùng kiệt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Khó khăn tôi sắp cậy ông, Ai ngờ ông lại kiệt cùng hơn tôi!\"... -
Kiệt lực
Tính từ như kiệt sức làm đến kiệt lực -
Kiệt quệ
Tính từ suy sút tới mức tột cùng lâm vào tình cảnh kiệt quệ nền kinh tế kiệt quệ -
Kiệt sức
Tính từ hết sức lực, không còn sức nữa làm việc nhiều nên kiệt sức Đồng nghĩa : kiệt lực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.