- Từ điển Việt - Việt
Lí hào
Danh từ
(Từ cũ) như hào lí.
Xem thêm các từ khác
-
Lí hương
Danh từ (Từ cũ) như hương lí . -
Lí la lí lắc
Tính từ (Phương ngữ) như lí lắc (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lí liệu pháp
Danh từ xem vật lí trị liệu : điều trị bằng lí liệu pháp -
Lí luận
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực... -
Lí lắc
Tính từ (Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày -
Lí lẽ
Danh từ điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái (nói khái quát) không đủ lí lẽ để bác bỏ lập... -
Lí lịch
Danh từ lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát) bản lí... -
Lí nha lí nhí
Tính từ quá lí nhí, đến mức rất khó nghe, khó thấy chữ viết lí nha lí nhí -
Lí nhí
Tính từ (tiếng nói) bé quá, khẽ quá, nghe không rõ nói lí nhí trong miệng trả lời lí nhí Đồng nghĩa : nhi nhí nhỏ quá,... -
Lí số
Danh từ các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hoá và việc bói toán (nói tổng quát); thường chỉ việc bói toán... -
Lí sự
Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi... -
Lí sự cùn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 và đg. lí lẽ đuối, nêu ra để cố cãi. 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) rất vụ lợi trong quan hệ... -
Lí thuyết
Danh từ kiến thức về lí luận (nói khái quát) lí thuyết phải gắn liền với thực tế lí thuyết suông thi lí thuyết công... -
Lí thuyết thông tin
Danh từ ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin. -
Lí thuyết tương đối
Danh từ lí thuyết vật lí hiện đại về không gian và thời gian, do A. Einstein xây dựng. -
Lí thuyết tập hợp
Danh từ ngành toán học nghiên cứu các tính chất của tập hợp và các phép toán về tập hợp. -
Lí thuyết xác suất
Danh từ ngành toán học nghiên cứu về các quy luật của ngẫu nhiên. -
Lí thú
Tính từ có tác dụng làm cho người ta thấy thú vị và có ý nghĩa trò chơi lí thú câu chuyện thật lí thú -
Lí trí
Danh từ khả năng nhận thức sự vật bằng suy luận, khác với cảm giác, tình cảm rèn luyện lí trí sống có lí trí hành... -
Lí trưởng
Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền ở làng thời phong kiến, thực dân.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.